yíng

Từ hán việt: 【doanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (doanh). Ý nghĩa là: đầy đủ; tràn đầy, dư; thừa; lãi, tăng; tăng lên. Ví dụ : - 。 Nụ cười tràn đầy trên mặt.. - 。 Hương hoa tràn đầy san vườn.. - 。 Trong đĩa có thừa thức ăn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đầy đủ; tràn đầy

充满

Ví dụ:
  • - 笑容 xiàoróng 盈在 yíngzài 脸上 liǎnshàng

    - Nụ cười tràn đầy trên mặt.

  • - 花香 huāxiāng 盈满 yíngmǎn 庭院 tíngyuàn

    - Hương hoa tràn đầy san vườn.

dư; thừa; lãi

多出来;多余

Ví dụ:
  • - 盘中 pánzhōng 食物 shíwù 盈余 yíngyú

    - Trong đĩa có thừa thức ăn.

  • - 账户 zhànghù 余额 yúé yǒu 盈余 yíngyú

    - Số dư tài khoản có lãi.

tăng; tăng lên

长;增加。

Ví dụ:
  • - 利润 lìrùn 渐盈 jiànyíng

    - Lợi nhuận dần tăng lên.

  • - 财富 cáifù zài yíng

    - Tài sản đang dần tăng lên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 财富 cáifù zài yíng

    - Tài sản đang dần tăng lên.

  • - 花香 huāxiāng 盈满 yíngmǎn 庭院 tíngyuàn

    - Hương hoa tràn đầy san vườn.

  • - 盘中 pánzhōng 食物 shíwù 盈余 yíngyú

    - Trong đĩa có thừa thức ăn.

  • - 公司 gōngsī 今年 jīnnián yǒu 盈利 yínglì

    - Công ty năm nay có lợi nhuận.

  • - 觉得 juéde yǒu 玲玲 línglíng 盈耳 yíngěr

    - Tôi cảm thấy có iếng lanh canh vang vọng bên tai.

  • - 盈盈 yíngyíng 起舞 qǐwǔ

    - múa uyển chuyển.

  • - 轻盈 qīngyíng de 舞步 wǔbù

    - bước nhảy uyển chuyển.

  • - 笑脸 xiàoliǎn 盈盈 yíngyíng

    - mặt tràn đầy niềm vui

  • - 热泪盈眶 rèlèiyíngkuàng

    - nước mắt lưng tròng.

  • - 利润 lìrùn 渐盈 jiànyíng

    - Lợi nhuận dần tăng lên.

  • - 衣食 yīshí 丰盈 fēngyíng

    - đủ ăn đủ mặc

  • - 盈余 yíngyú 二百元 èrbǎiyuán

    - lãi hai trăm đồng

  • - 公司 gōngsī 去年 qùnián 盈利 yínglì 五百万元 wǔbǎiwànyuán

    - Công ty năm ngoái lãi 5 triệu nhân dân tệ.

  • - 蓝盈盈 lányíngyíng de 天空 tiānkōng

    - bầu trời xanh thẳm.

  • - 非盈利 fēiyínglì 组织 zǔzhī 帮助 bāngzhù rén

    - Tổ chức phi lợi nhuận giúp đỡ mọi người.

  • - 账户 zhànghù 余额 yúé yǒu 盈余 yíngyú

    - Số dư tài khoản có lãi.

  • - 春水 chūnshuǐ 盈盈 yíngyíng

    - nước mùa xuân trong suốt.

  • - 自负盈亏 zìfùyíngkuī

    - tự chịu lỗ lãi

  • - 自负盈亏 zìfùyíngkuī

    - tự lo lỗ lãi

  • - 听到 tīngdào 自己 zìjǐ 获奖 huòjiǎng de 消息 xiāoxi 激动 jīdòng 热泪盈眶 rèlèiyíngkuàng

    - Nghe tin mình đoạt giải thưởng, anh phấn khích đến mức mắt ngấn lệ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 盈

Hình ảnh minh họa cho từ 盈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+4 nét)
    • Pinyin: Yíng
    • Âm hán việt: Doanh
    • Nét bút:フノフ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NSBT (弓尸月廿)
    • Bảng mã:U+76C8
    • Tần suất sử dụng:Cao