Hán tự: 盈
Đọc nhanh: 盈 (doanh). Ý nghĩa là: đầy đủ; tràn đầy, dư; thừa; lãi, tăng; tăng lên. Ví dụ : - 笑容盈在脸上。 Nụ cười tràn đầy trên mặt.. - 花香盈满庭院。 Hương hoa tràn đầy san vườn.. - 盘中食物盈余。 Trong đĩa có thừa thức ăn.
Ý nghĩa của 盈 khi là Động từ
✪ đầy đủ; tràn đầy
充满
- 笑容 盈在 脸上
- Nụ cười tràn đầy trên mặt.
- 花香 盈满 庭院
- Hương hoa tràn đầy san vườn.
✪ dư; thừa; lãi
多出来;多余
- 盘中 食物 盈余
- Trong đĩa có thừa thức ăn.
- 账户 余额 有 盈余
- Số dư tài khoản có lãi.
✪ tăng; tăng lên
长;增加。
- 利润 渐盈
- Lợi nhuận dần tăng lên.
- 财富 在 盈
- Tài sản đang dần tăng lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盈
- 财富 在 盈
- Tài sản đang dần tăng lên.
- 花香 盈满 庭院
- Hương hoa tràn đầy san vườn.
- 盘中 食物 盈余
- Trong đĩa có thừa thức ăn.
- 公司 今年 有 盈利
- Công ty năm nay có lợi nhuận.
- 我 觉得 有 玲玲 盈耳
- Tôi cảm thấy có iếng lanh canh vang vọng bên tai.
- 盈盈 起舞
- múa uyển chuyển.
- 轻盈 的 舞步
- bước nhảy uyển chuyển.
- 笑脸 盈盈
- mặt tràn đầy niềm vui
- 热泪盈眶
- nước mắt lưng tròng.
- 利润 渐盈
- Lợi nhuận dần tăng lên.
- 衣食 丰盈
- đủ ăn đủ mặc
- 盈余 二百元
- lãi hai trăm đồng
- 公司 去年 盈利 五百万元
- Công ty năm ngoái lãi 5 triệu nhân dân tệ.
- 蓝盈盈 的 天空
- bầu trời xanh thẳm.
- 非盈利 组织 帮助 人
- Tổ chức phi lợi nhuận giúp đỡ mọi người.
- 账户 余额 有 盈余
- Số dư tài khoản có lãi.
- 春水 盈盈
- nước mùa xuân trong suốt.
- 自负盈亏
- tự chịu lỗ lãi
- 自负盈亏
- tự lo lỗ lãi
- 听到 自己 获奖 的 消息 , 他 激动 得 热泪盈眶
- Nghe tin mình đoạt giải thưởng, anh phấn khích đến mức mắt ngấn lệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盈›