Đọc nhanh: 外贸盈余 (ngoại mậu doanh dư). Ý nghĩa là: Thặng dư thương mại.
Ý nghĩa của 外贸盈余 khi là Danh từ
✪ Thặng dư thương mại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外贸盈余
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 盘中 食物 盈余
- Trong đĩa có thừa thức ăn.
- 拓展 外贸 市场
- Mở rộng thị trường ngoại thương.
- 盈余 二百元
- lãi hai trăm đồng
- 账户 余额 有 盈余
- Số dư tài khoản có lãi.
- 她 大学毕业 后 , 应聘 到 一家 外贸公司 做 会计工作
- Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương
- 有 二百元 的 盈余
- có tiền lãi hai trăm đồng.
- 在 补偿贸易 中 , 付款 以 货物 而 不是 用 外汇 进行
- Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.
- 发展 外贸 经济
- Phát triển kinh tế ngoại thương.
- 今年 外贸 成绩 不错
- Thành tích ngoại thương năm nay rất tốt.
- 除了 他 之外 , 其余 的 人 都 来 了
- Ngoại trừ anh ấy, những người khác đều đã đến.
- 拓展 外贸 市场 不易
- Mở rộng thị trường ngoại thương không dễ.
- 外贸 行业 很 重要
- Ngành ngoại thương rất quan trọng.
- 他 在 外贸学院 执教 多年
- ông ấy dạy ở học viện ngoại thương nhiều năm rồi.
- 我们 参加 了 外贸 展览
- Chúng tôi đã tham gia triển lãm thương mại.
- 他们 家 是 做 外贸生意 的
- Gia đình họ làm nghề buôn bán.
- 这种 绰绰有余 少年 除了 吃喝 之外 什么 也 不 懂
- Những thanh niên nhà dư dả này, chẳng biết gì ngoài ăn và uống.
- 荒野 里 只见 几个 坟头 , 余外 什么 也 看不到
- trên cánh đồng hoang chỉ nhìn thấy mấy nấm mồ, ngoài ra không nhìn thấy gì khác.
- 我 在 一个 外贸公司 实习
- Tôi là thực tập sinh công ty thương mại.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 外贸盈余
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外贸盈余 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
外›
盈›
贸›