Đọc nhanh: 蓝盈盈 (lam doanh doanh). Ý nghĩa là: xanh biếc; xanh thẳm. Ví dụ : - 蓝盈盈的天空。 bầu trời xanh thẳm.
Ý nghĩa của 蓝盈盈 khi là Tính từ
✪ xanh biếc; xanh thẳm
形容蓝得发亮
- 蓝盈盈 的 天空
- bầu trời xanh thẳm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓝盈盈
- 财富 在 盈
- Tài sản đang dần tăng lên.
- 荷叶 上 露珠 盈盈
- những hạt sương trên lá sen trong suốt.
- 花香 盈满 庭院
- Hương hoa tràn đầy san vườn.
- 盘中 食物 盈余
- Trong đĩa có thừa thức ăn.
- 公司 今年 有 盈利
- Công ty năm nay có lợi nhuận.
- 我 觉得 有 玲玲 盈耳
- Tôi cảm thấy có iếng lanh canh vang vọng bên tai.
- 盈盈 起舞
- múa uyển chuyển.
- 轻盈 的 舞步
- bước nhảy uyển chuyển.
- 笑脸 盈盈
- mặt tràn đầy niềm vui
- 热泪盈眶
- nước mắt lưng tròng.
- 利润 渐盈
- Lợi nhuận dần tăng lên.
- 衣食 丰盈
- đủ ăn đủ mặc
- 盈余 二百元
- lãi hai trăm đồng
- 公司 去年 盈利 五百万元
- Công ty năm ngoái lãi 5 triệu nhân dân tệ.
- 蓝盈盈 的 天空
- bầu trời xanh thẳm.
- 非盈利 组织 帮助 人
- Tổ chức phi lợi nhuận giúp đỡ mọi người.
- 账户 余额 有 盈余
- Số dư tài khoản có lãi.
- 春水 盈盈
- nước mùa xuân trong suốt.
- 自负盈亏
- tự chịu lỗ lãi
- 自负盈亏
- tự lo lỗ lãi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蓝盈盈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蓝盈盈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盈›
蓝›