Đọc nhanh: 盈亏 (doanh khuy). Ý nghĩa là: tròn và khuyết (mặt trăng), lỗ lãi; lời lỗ. Ví dụ : - 自负盈亏 tự chịu lỗ lãi
Ý nghĩa của 盈亏 khi là Động từ
✪ tròn và khuyết (mặt trăng)
指月亮的圆和缺
✪ lỗ lãi; lời lỗ
指赚钱或赔本
- 自负盈亏
- tự chịu lỗ lãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盈亏
- 财富 在 盈
- Tài sản đang dần tăng lên.
- 荷叶 上 露珠 盈盈
- những hạt sương trên lá sen trong suốt.
- 宁 吃亏 也 不 失掉 诚信
- Thà chịu thiệt cũng không mất chữ tín.
- 花香 盈满 庭院
- Hương hoa tràn đầy san vườn.
- 小店 亏本 停歇
- cửa hàng nhỏ lỗ vốn cho nên đóng cửa.
- 多亏 船家 把 我 渡到 对岸
- May nhờ người lái đò đưa tôi qua bờ bên kia.
- 青菜 水分 大 , 一放 就 会 亏秤
- rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
- 无论 老人 , 小孩儿 去 买 东西 , 他 从不 亏秤
- bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.
- 公司 今年 有 盈利
- Công ty năm nay có lợi nhuận.
- 你 不该 亏待 他
- Bạn không nên đối xử tệ với anh ấy.
- 我 觉得 有 玲玲 盈耳
- Tôi cảm thấy có iếng lanh canh vang vọng bên tai.
- 盈盈 起舞
- múa uyển chuyển.
- 轻盈 的 舞步
- bước nhảy uyển chuyển.
- 占 小便宜 吃大亏
- tham thì thâm,
- 热泪盈眶
- nước mắt lưng tròng.
- 利润 渐盈
- Lợi nhuận dần tăng lên.
- 自负盈亏
- tự chịu lỗ lãi
- 自负盈亏
- tự lo lỗ lãi
- 本年度 的 盈利 将 与 上 一 年度 的 亏损 相抵
- Lợi nhuận của năm tài chính này sẽ được bù đắp bằng khoản lỗ của năm tài chính trước đó.
- 幸亏 他 提前 告诉 我 了 , 要 不 我 还 蒙在鼓里 呢
- May mà anh ấy nói trước với tôi, không thì tôi vẫn mù tịt .
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盈亏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盈亏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亏›
盈›