盈亏 yíngkuī

Từ hán việt: 【doanh khuy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "盈亏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (doanh khuy). Ý nghĩa là: tròn và khuyết (mặt trăng), lỗ lãi; lời lỗ. Ví dụ : - tự chịu lỗ lãi

Xem ý nghĩa và ví dụ của 盈亏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 盈亏 khi là Động từ

tròn và khuyết (mặt trăng)

指月亮的圆和缺

lỗ lãi; lời lỗ

指赚钱或赔本

Ví dụ:
  • - 自负盈亏 zìfùyíngkuī

    - tự chịu lỗ lãi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盈亏

  • - 财富 cáifù zài yíng

    - Tài sản đang dần tăng lên.

  • - 荷叶 héyè shàng 露珠 lùzhū 盈盈 yíngyíng

    - những hạt sương trên lá sen trong suốt.

  • - níng 吃亏 chīkuī 失掉 shīdiào 诚信 chéngxìn

    - Thà chịu thiệt cũng không mất chữ tín.

  • - 花香 huāxiāng 盈满 yíngmǎn 庭院 tíngyuàn

    - Hương hoa tràn đầy san vườn.

  • - 小店 xiǎodiàn 亏本 kuīběn 停歇 tíngxiē

    - cửa hàng nhỏ lỗ vốn cho nên đóng cửa.

  • - 多亏 duōkuī 船家 chuánjiā 渡到 dùdào 对岸 duìàn

    - May nhờ người lái đò đưa tôi qua bờ bên kia.

  • - 青菜 qīngcài 水分 shuǐfèn 一放 yīfàng jiù huì 亏秤 kuīchèng

    - rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.

  • - 无论 wúlùn 老人 lǎorén 小孩儿 xiǎoháier mǎi 东西 dōngxī 从不 cóngbù 亏秤 kuīchèng

    - bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.

  • - 公司 gōngsī 今年 jīnnián yǒu 盈利 yínglì

    - Công ty năm nay có lợi nhuận.

  • - 不该 bùgāi 亏待 kuīdài

    - Bạn không nên đối xử tệ với anh ấy.

  • - 觉得 juéde yǒu 玲玲 línglíng 盈耳 yíngěr

    - Tôi cảm thấy có iếng lanh canh vang vọng bên tai.

  • - 盈盈 yíngyíng 起舞 qǐwǔ

    - múa uyển chuyển.

  • - 轻盈 qīngyíng de 舞步 wǔbù

    - bước nhảy uyển chuyển.

  • - zhàn 小便宜 xiǎopiányí 吃大亏 chīdàkuī

    - tham thì thâm,

  • - 热泪盈眶 rèlèiyíngkuàng

    - nước mắt lưng tròng.

  • - 利润 lìrùn 渐盈 jiànyíng

    - Lợi nhuận dần tăng lên.

  • - 自负盈亏 zìfùyíngkuī

    - tự chịu lỗ lãi

  • - 自负盈亏 zìfùyíngkuī

    - tự lo lỗ lãi

  • - 本年度 běnniándù de 盈利 yínglì jiāng shàng 年度 niándù de 亏损 kuīsǔn 相抵 xiāngdǐ

    - Lợi nhuận của năm tài chính này sẽ được bù đắp bằng khoản lỗ của năm tài chính trước đó.

  • - 幸亏 xìngkuī 提前 tíqián 告诉 gàosù le yào hái 蒙在鼓里 méngzàigǔlǐ ne

    - May mà anh ấy nói trước với tôi, không thì tôi vẫn mù tịt .

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 盈亏

Hình ảnh minh họa cho từ 盈亏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盈亏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Kuī , Yú
    • Âm hán việt: Khuy , Vu
    • Nét bút:一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMMVS (重一一女尸)
    • Bảng mã:U+4E8F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+4 nét)
    • Pinyin: Yíng
    • Âm hán việt: Doanh
    • Nét bút:フノフ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NSBT (弓尸月廿)
    • Bảng mã:U+76C8
    • Tần suất sử dụng:Cao