皮鞋 píxié

Từ hán việt: 【bì hài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "皮鞋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bì hài). Ý nghĩa là: giày da. Ví dụ : - 。 Giày da đánh bóng loáng.. - 。 Tôi đã mua một đôi giày da.. - 。 Đôi giày da của bố hơi cũ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 皮鞋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 皮鞋 khi là Danh từ

giày da

指以天然皮革为鞋面,以皮革或橡胶、塑料、PU 发泡、PVC 等为鞋底,经缝绱、胶粘或注塑等工艺加工成型的鞋类

Ví dụ:
  • - 皮鞋 píxié 锃亮 zèngliàng

    - Giày da đánh bóng loáng.

  • - mǎi le 一双 yīshuāng 皮鞋 píxié

    - Tôi đã mua một đôi giày da.

  • - 爸爸 bàba de 皮鞋 píxié 有些 yǒuxiē jiù le

    - Đôi giày da của bố hơi cũ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 皮鞋

Tính từ + (的) + 皮鞋

"皮鞋" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē jiù de 皮鞋 píxié 需要 xūyào 修理 xiūlǐ

    - Những đôi giày da cũ này cần được sửa chữa.

  • - mǎi le 一双 yīshuāng 黑色 hēisè de 皮鞋 píxié

    - Cô ấy đã mua một đôi giày da màu đen.

皮鞋 + (的) + Danh từ

"皮鞋" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 爸爸 bàba zài 皮鞋厂 píxiéchǎng 工作 gōngzuò

    - Bố tôi làm việc ở xưởng giày da.

  • - zhè shuāng 皮鞋 píxié de 质量 zhìliàng hěn hǎo

    - Chất lượng của đôi giày da này rất tốt.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 了解 liǎojiě 皮鞋 píxié de 价格 jiàgé

    - Chúng tôi cần biết giá của giày da.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皮鞋

  • - 妈妈 māma zài 吊皮 diàopí 坎肩 kǎnjiān

    - Mẹ đang chần chiếc áo gile da.

  • - 优质 yōuzhì 皮鞋 píxié

    - Giày da có chất lượng tốt.

  • - hào 皮鞋 píxié

    - giày số lớn

  • - 翻毛 fānmáo 皮鞋 píxié

    - giày da lộn

  • - 皮鞋 píxié 锃亮 zèngliàng

    - Giày da đánh bóng loáng.

  • - 爸爸 bàba de 皮鞋 píxié 有些 yǒuxiē jiù le

    - Đôi giày da của bố hơi cũ.

  • - tuó tuó de 皮鞋 píxié shēng

    - tiếng giày da lộp cộp.

  • - mǎi le 一双 yīshuāng 皮鞋 píxié

    - Tôi đã mua một đôi giày da.

  • - zhè shuāng 皮鞋 píxié hěn 精致 jīngzhì

    - Đôi giày da này rất tinh xảo.

  • - 爸爸 bàba zài 皮鞋厂 píxiéchǎng 工作 gōngzuò

    - Bố tôi làm việc ở xưởng giày da.

  • - 穿着 chuānzhe 一双 yīshuāng hēi 皮鞋 píxié

    - Anh ta đang đeo đôi dày da đen.

  • - 穿着 chuānzhe 一双 yīshuāng 黑色 hēisè de 皮鞋 píxié

    - Cô ấy đang đi đôi giày da đen.

  • - 穿着 chuānzhe xīn de 麂皮 jǐpí 乐福鞋 lèfúxié ne

    - Tôi đang đi một đôi giày lười da lộn mới.

  • - 这鞋 zhèxié gāng 穿 chuān shí 要是 yàoshì 有点 yǒudiǎn jǐn 没关系 méiguānxì 这种 zhèzhǒng 皮子 pízi hěn yǒu 延展性 yánzhǎnxìng

    - Không sao nếu đôi giày này hơi chật khi mới mặc, chất liệu da này rất co giãn được.

  • - 女性 nǚxìng 橡皮 xiàngpí 帆布鞋 fānbùxié

    - Giày nữ bằng vải có đế cao su.

  • - 这双鞋 zhèshuāngxié yòng shú 皮子 pízi zuò de

    - Đôi giày này được làm bằng da thuộc.

  • - mǎi le 一双 yīshuāng 黑色 hēisè de 皮鞋 píxié

    - Cô ấy đã mua một đôi giày da màu đen.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 了解 liǎojiě 皮鞋 píxié de 价格 jiàgé

    - Chúng tôi cần biết giá của giày da.

  • - zhè shuāng 皮鞋 píxié de 质量 zhìliàng hěn hǎo

    - Chất lượng của đôi giày da này rất tốt.

  • - 这些 zhèxiē jiù de 皮鞋 píxié 需要 xūyào 修理 xiūlǐ

    - Những đôi giày da cũ này cần được sửa chữa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 皮鞋

Hình ảnh minh họa cho từ 皮鞋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 皮鞋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bì 皮 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+76AE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Cách 革 (+6 nét)
    • Pinyin: Wā , Xié
    • Âm hán việt: Hài
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJGG (廿十土土)
    • Bảng mã:U+978B
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa