Đọc nhanh: 绒面革皮鞋 (nhung diện cách bì hài). Ý nghĩa là: giày da lộn (Giày dép).
Ý nghĩa của 绒面革皮鞋 khi là Danh từ
✪ giày da lộn (Giày dép)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绒面革皮鞋
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 优质 皮鞋
- Giày da có chất lượng tốt.
- 大 号 皮鞋
- giày số lớn
- 翻毛 皮鞋
- giày da lộn
- 皮鞋 擦 得 锃亮
- Giày da đánh bóng loáng.
- 海狸 的 皮 绒毛 丰厚
- lông da hải li rất dày.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 他 在 搓 面团 做 饺子皮
- Anh ấy đang nhào bột làm vỏ bánh.
- 是 在 皮卡 后面
- Nó ở phía sau chiếc xe bán tải.
- 皮垫 可以 保护 桌面 的 玻璃
- Tấm lót cao su có thể bảo vệ mặt kính của bàn.
- 营销 皮革制品
- Tiếp thị sản phẩm từ da.
- 皮革 受潮 可 变质
- Khi da bị ướt, nó có thể biến đổi.
- 鞋底 一直 磨 地面
- Đế giày liên tục cọ xát với mặt đất.
- 这件 皮袄 的 面子 很 柔软
- Mặt ngoài của chiếc áo da này rất mềm mại.
- 牛皮纸 的 正面 比较 光滑
- mặt ngoài của giấy dai hơi nhẵn.
- 墙 面皮 出现 了 裂缝
- Bề mặt tường xuất hiện vết nứt.
- 爸爸 的 皮鞋 有些 旧 了
- Đôi giày da của bố hơi cũ.
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
- 橐 橐 的 皮鞋 声
- tiếng giày da lộp cộp.
- 用作 做 暗疮 面膜 和 磨砂膏 , 可 去死皮
- Được sử dụng làm mặt nạ trị mụn và tẩy tế bào chết, có thể tẩy tế bào chết
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绒面革皮鞋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绒面革皮鞋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm皮›
绒›
面›
革›
鞋›