Đọc nhanh: 皋牢 (cao lao). Ý nghĩa là: Bao quát; khống chế. ☆Tương tự: lung lạc 籠絡. ◇Tuân Tử 荀子: Cao lao thiên hạ nhi chế chi nhược chế tử tôn 皋牢天下而制之若制子孫 (Vương bá 王霸)..
Ý nghĩa của 皋牢 khi là Động từ
✪ Bao quát; khống chế. ☆Tương tự: lung lạc 籠絡. ◇Tuân Tử 荀子: Cao lao thiên hạ nhi chế chi nhược chế tử tôn 皋牢天下而制之若制子孫 (Vương bá 王霸).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皋牢
- 比 凯夫 拉尔 都 牢固
- Nó mạnh hơn kevlar.
- 这个 架子 很 牢固
- Cái giá này rất vững chắc.
- 他 忍不住 发牢骚
- Anh ấy không nhịn đượcc mà nỏi giận.
- 皋 陶以 公正 著称
- Cao Dao nổi tiếng vì sự công bằng.
- 江皋
- mô đất cao bên sông
- 这 把 椅子 很牢
- Chiếc ghế này rất chắc chắn.
- 那 是 牢狱
- Đó là lao ngục.
- 务必 稳牢 经济 增长
- Chắc chắn phải giữ vững tăng trưởng kinh tế.
- 机器 摆放 得 很 牢稳
- máy móc được sắp xếp ổn định.
- 基础 牢实
- cơ sở vững chắc.
- 他 基打 得 很 牢
- Anh ấy xây dựng nền tảng rất vững.
- 皋陶 被 人们 尊敬
- Cao Dao được mọi người kính trọng.
- 皋 陶是 舜 的 臣子
- Cao Dao là hạ thần của vua Thuấn.
- 牢记 公司 的 发展 宗旨
- Nhớ kỹ mục đích phát triển của công ty.
- 那船 牢牢地 搁浅 在 沙洲 上
- Chiếc thuyền đang cố định và bị mắc cạn trên cồn cát.
- 城墙 非常 牢固
- Tường thành rất vững chắc.
- 把 车床 固定 牢
- đặt máy cho vững.
- 他 把 书架 修得 很 牢固
- Anh ấy sửa giá sách rất chắc chắn.
- 他 将 船 牢牢 缆住
- Anh ấy buộc tàu thật chặt.
- 太牢 ( 原指 牛 、 羊 、 猪 三牲 后 也 专指 祭祀 用 的 牛 )
- Thái lao (vốn chỉ ba loài trâu, dê và ngựa, sau này chuyên chỉ trâu bò dùng để tế thần)
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 皋牢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 皋牢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm牢›
皋›