Đọc nhanh: 白费心机 (bạch phí tâm cơ). Ý nghĩa là: Mất công mất sức; vô ích. Ví dụ : - 我们试图解决他们的分歧,然而却是白费心机 Chúng tôi đã cố gắng giải quyết sự bất đồng của họ, nhưng vô ích
Ý nghĩa của 白费心机 khi là Danh từ
✪ Mất công mất sức; vô ích
《白费心机》是简宁作词, K Hairston、T Gale作曲,关淑怡演唱的歌曲,该歌曲收录在关淑怡1991年发行的专辑《恋一世的爱》中。
- 我们 试图 解决 他们 的 分歧 然而 却是 白费心机
- Chúng tôi đã cố gắng giải quyết sự bất đồng của họ, nhưng vô ích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白费心机
- 白费 心思
- nhọc lòng vô ích
- 真相大白 , 大家 都 安心 了
- Sự thật sáng tỏ, mọi người đều an tâm.
- 机动费
- kinh phí cơ động.
- 浪费 白日
- phí thì giờ
- 耐心 伺候 时机
- Kiên nhẫn chờ đợi thời cơ.
- 他 处处 算计 , 心机 太 多
- Anh ta tính toán mọi chuyện, mưu kế quá nhiều.
- 他 明白 了 自己 的 不 对 , 内心 深自 愧恨
- anh ấy biết rõ mình không đúng, trong lòng tự cảm thấy xấu hổ và ân hận vô cùng.
- 心地 坦白
- lòng dạ thực thà
- 一天 的 时光 白白浪费 了
- Uổng phí cả 1 ngày trời.
- 小心 别 把 手机 掉 进 马桶
- Cẩn thận đừng làm rơi điện thoại vào bồn cầu.
- 他 不 小心 把 手机 屏幕 摔碎 了
- Anh ấy vô tình làm vỡ màn hình điện thoại rồi.
- 谁 能 把握 机运 , 谁 就 心想事成
- Ai biết nắm bắt cơ hội sẽ đạt được điều mình muốn.
- 煞费苦心
- phí tâm sức.
- 枉费心机
- nhọc lòng vô ích; tính toán uổng công.
- 费尽心机
- suy nghĩ hết cách
- 花 了 心血 , 怕 也 白费
- dốc bao tâm huyết, e rằng toi công.
- 我们 的 努力 白费 了 心思
- Nỗ lực của chúng tôi đã bị uổng phí.
- 这次 努力 枉费心机
- Nỗ lực lần này là uổng công vô ích.
- 她 徒费 心机 , 还是 失败 了
- Cô ấy mất công tính toán một cách vô ích, vẫn thất bại.
- 我们 试图 解决 他们 的 分歧 然而 却是 白费心机
- Chúng tôi đã cố gắng giải quyết sự bất đồng của họ, nhưng vô ích
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 白费心机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白费心机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
机›
白›
费›