白费 báifèi

Từ hán việt: 【bạch phí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "白费" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bạch phí). Ý nghĩa là: phí công; mất toi; vô ích; toi công; lãng phí; hư phí; cơm toi, bỏ phí, uổng. Ví dụ : - 。 dốc bao tâm huyết, e rằng toi công.. - phí công vô ích. - nhọc lòng vô ích

Xem ý nghĩa và ví dụ của 白费 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 白费 khi là Động từ

phí công; mất toi; vô ích; toi công; lãng phí; hư phí; cơm toi

费了力气而不起作用,侧重指收不到一点效果地费力气

Ví dụ:
  • - huā le 心血 xīnxuè 白费 báifèi

    - dốc bao tâm huyết, e rằng toi công.

  • - 白费力气 báifèilìqi

    - phí công vô ích

  • - 白费 báifèi 心思 xīnsī

    - nhọc lòng vô ích

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bỏ phí

不利用; 浪费 (时间)

uổng

徒然; 白白地

khống

白白地; 不起作用

toi

没有效果; 徒然

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白费

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - zài 费卢杰 fèilújié 伊拉克 yīlākè 城市 chéngshì shí 记忆力 jìyìlì 还好 háihǎo

    - Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - 妈妈 māma zài 熨烫 yùntàng 白衬衫 báichènshān

    - Mẹ đang là áo sơ mi trắng.

  • - cái 不管 bùguǎn 理查德 lǐchádé · 费曼 fèimàn

    - Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman

  • - 白费 báifèi 心思 xīnsī

    - nhọc lòng vô ích

  • - 浪费 làngfèi 白日 báirì

    - phí thì giờ

  • - 一天 yìtiān de 时光 shíguāng 白白浪费 báibáilàngfèi le

    - Uổng phí cả 1 ngày trời.

  • - 白费力气 báifèilìqi

    - phí công vô ích

  • - huā le 心血 xīnxuè 白费 báifèi

    - dốc bao tâm huyết, e rằng toi công.

  • - 我们 wǒmen de 努力 nǔlì 白费 báifèi le 心思 xīnsī

    - Nỗ lực của chúng tôi đã bị uổng phí.

  • - 不要 búyào 白费力气 báifèilìqi

    - Cậu đừng có phí sức vô ích.

  • - 一说 yīshuō jiù 明白 míngbai 用不着 yòngbuzháo 费话 fèihuà

    - vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.

  • - éi 努力 nǔlì dōu 白费 báifèi la

    - Haizz, mọi nỗ lực đều uổng phí rồi.

  • - 别白 biébái 费工夫 fèigōngfu le

    - Bạn đừng tốn công sức nữa.

  • - de 努力 nǔlì 简直 jiǎnzhí dōu 没有 méiyǒu 白费 báifèi

    - Nỗ lực của anh ấy quả thực không uổng phí.

  • - zhè 要是 yàoshì kǎo le 这么 zhème 多年 duōnián de 努力 nǔlì jiù 白费 báifèi le ma

    - Nếu lần này thi trượt thì có phải là vô ích bao năm nỗ lực hay không.

  • - 今天 jīntiān 辛苦 xīnkǔ le 一天 yìtiān 老板 lǎobǎn méi gěi 工钱 gōngqián bái 忙活 mánghuo 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.

  • - 我们 wǒmen 试图 shìtú 解决 jiějué 他们 tāmen de 分歧 fēnqí 然而 ránér 却是 quèshì 白费心机 báifèixīnjī

    - Chúng tôi đã cố gắng giải quyết sự bất đồng của họ, nhưng vô ích

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 白费

Hình ảnh minh họa cho từ 白费

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Fèi
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phí
    • Nét bút:フ一フノ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNBO (中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao