Đọc nhanh: 白费口舌 (bạch phí khẩu thiệt). Ý nghĩa là: phí lời.
Ý nghĩa của 白费口舌 khi là Thành ngữ
✪ phí lời
谈话一无所获
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白费口舌
- 白费 心思
- nhọc lòng vô ích
- 口舌 是非
- lời nói thị phi.
- 浪费 白日
- phí thì giờ
- 一天 的 时光 白白浪费 了
- Uổng phí cả 1 ngày trời.
- 白费力气
- phí công vô ích
- 花 了 心血 , 怕 也 白费
- dốc bao tâm huyết, e rằng toi công.
- 我们 的 努力 白费 了 心思
- Nỗ lực của chúng tôi đã bị uổng phí.
- 你 不要 白费力气
- Cậu đừng có phí sức vô ích.
- 这 事 空口 是 说 不 明白 的
- chuyện này chỉ nói suông vậy thôi thì chưa rõ ràng lắm.
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 白话 夹 文言 , 念起来 不 顺口
- bạch thoại xen lẫn văn ngôn, đọc lên không thuận miệng.
- 西红柿 茬口 壮 , 种 白菜 很 合适
- đất sau khi thu hoạch cà chua, thích hợp cho việc trồng rau cải.
- 用 白蜡 密封 瓶口 以防 药物 发潮 或 挥发
- dùng sáp bịt kín miệng chai đề phòng thuốc bị ẩm hoặc bị bay hơi.
- 诶 , 努力 都 白费 啦
- Haizz, mọi nỗ lực đều uổng phí rồi.
- 你 别白 费工夫 了
- Bạn đừng tốn công sức nữa.
- 他 的 努力 简直 都 没有 白费
- Nỗ lực của anh ấy quả thực không uổng phí.
- 这 要是 考 砸 了 这么 多年 的 努力 不 就 白费 了 吗
- Nếu lần này thi trượt thì có phải là vô ích bao năm nỗ lực hay không.
- 空口说白话
- rỗi mồm nói linh tinh
- 证人 钳口结舌 法官 明白 他 是 害怕 遭到 报复
- Nhân chứng không nói nên lời, và thẩm phán hiểu rằng anh ta sợ bị trả thù.
- 指导员 费 了 很多 的 口舌 , 才 说服 他 躺下来 休息
- Chính trị viên nói hết lời, anh ấy mới chịu nằm xuống nghỉ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 白费口舌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白费口舌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
白›
舌›
费›