Đọc nhanh: 白费唇舌 (bạch phí thần thiệt). Ý nghĩa là: lãng phí hơi thở của một người (thành ngữ), thổi gió.
Ý nghĩa của 白费唇舌 khi là Thành ngữ
✪ lãng phí hơi thở của một người (thành ngữ)
to waste one's breath (idiom)
✪ thổi gió
to whistle down the wind
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白费唇舌
- 妈妈 在 熨烫 白衬衫
- Mẹ đang là áo sơ mi trắng.
- 白费 心思
- nhọc lòng vô ích
- 浪费 白日
- phí thì giờ
- 一天 的 时光 白白浪费 了
- Uổng phí cả 1 ngày trời.
- 白费力气
- phí công vô ích
- 花 了 心血 , 怕 也 白费
- dốc bao tâm huyết, e rằng toi công.
- 我们 的 努力 白费 了 心思
- Nỗ lực của chúng tôi đã bị uổng phí.
- 你 不要 白费力气
- Cậu đừng có phí sức vô ích.
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 白唇鹿 在 这个 地区 很 罕见
- Loài hươu môi trắng rất hiếm thấy trong khu vực này.
- 诶 , 努力 都 白费 啦
- Haizz, mọi nỗ lực đều uổng phí rồi.
- 你 别白 费工夫 了
- Bạn đừng tốn công sức nữa.
- 他 的 努力 简直 都 没有 白费
- Nỗ lực của anh ấy quả thực không uổng phí.
- 这 要是 考 砸 了 这么 多年 的 努力 不 就 白费 了 吗
- Nếu lần này thi trượt thì có phải là vô ích bao năm nỗ lực hay không.
- 证人 钳口结舌 法官 明白 他 是 害怕 遭到 报复
- Nhân chứng không nói nên lời, và thẩm phán hiểu rằng anh ta sợ bị trả thù.
- 指导员 费 了 很多 的 口舌 , 才 说服 他 躺下来 休息
- Chính trị viên nói hết lời, anh ấy mới chịu nằm xuống nghỉ.
- 这件 事儿 恐怕 还 得 大 费唇舌
- chuyện này e rằng còn phải bàn cãi nhiều.
- 摇唇鼓舌
- khua môi múa mép
- 今天 辛苦 了 一天 老板 没 给 工钱 白 忙活 。 浪费时间
- Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.
- 我们 试图 解决 他们 的 分歧 然而 却是 白费心机
- Chúng tôi đã cố gắng giải quyết sự bất đồng của họ, nhưng vô ích
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 白费唇舌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白费唇舌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm唇›
白›
舌›
费›