痴男怨女 chīnányuànnǚ

Từ hán việt: 【si nam oán nữ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "痴男怨女" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (si nam oán nữ). Ý nghĩa là: nam nữ si tình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 痴男怨女 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 痴男怨女 khi là Thành ngữ

nam nữ si tình

痴情相爱的男女青年

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痴男怨女

  • - 怜花惜 liánhuāxī 比喻 bǐyù 男子 nánzǐ duì suǒ ài 女子 nǚzǐ de 照顾 zhàogu 体贴 tǐtiē

    - Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.

  • - 男孩子 nánháizi yào 大胆 dàdǎn xiàng 心仪 xīnyí de 女孩子 nǚháizi 求爱 qiúài

    - Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.

  • - 男女双方 nánnǚshuāngfāng

    - hai bên nam nữ.

  • - 男女双方 nánnǚshuāngfāng

    - đôi bên nam nữ.

  • - 男女平等 nánnǚpíngděng

    - nam nữ bình đẳng.

  • - 男女 nánnǚ 平权 píngquán

    - nam nữ bình quyền.

  • - 男女老少 nánnǚlǎoshào

    - già trẻ gái trai.

  • - 男女 nánnǚ 学生 xuésheng

    - nam nữ học sinh.

  • - 善男信女 shànnánxìnnǚ

    - thiện nam tín nữ

  • - 男女 nánnǚ 青年 qīngnián

    - nam nữ thanh niên.

  • - 男人 nánrén 追求 zhuīqiú 女人 nǚrén 如隔 rúgé zhe 一座 yīzuò shān 女人 nǚrén 追求 zhuīqiú 男人 nánrén 如隔 rúgé zhe 一层 yīcéng zhǐ

    - Người đàn ông theo đuổi người phụ nữ giống như cách trở bởi một ngọn núi, người phụ nữ theo đuôei người đàn ông thì giống như bị ngắn cách bởi một lớp giấy.

  • - 封建礼教 fēngjiànlǐjiào de 流毒 liúdú 千百年来 qiānbǎiniánlái 不知 bùzhī 戕害 qiānghài le 多少 duōshǎo 青年 qīngnián 男女 nánnǚ

    - thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.

  • - 重男轻女 zhòngnánqīngnǚ de 传统 chuántǒng 风气 fēngqì zài 亚洲 yàzhōu 根深蒂固 gēnshēndìgù 尤其 yóuqí shì zài 农村 nóngcūn 地区 dìqū

    - Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.

  • - duì 新来 xīnlái de 女生 nǚshēng hěn 花痴 huāchī

    - Anh ấy rất mê mẩn cô gái mới đến.

  • - duì 帅气 shuàiqi de 男生 nánshēng 花痴 huāchī hěn

    - Cô ấy cuồng những chàng trai đẹp.

  • - 小子 xiǎozǐ 如此 rúcǐ 痴恋 chīliàn 女娃子 nǚwázi

    - Chàng trai, anh bị ám ảnh bởi cô gái đó.

  • - 男生 nánshēng 向左走 xiàngzuǒzǒu 女生 nǚshēng 向右走 xiàngyòuzǒu

    - Con trai đi bên trái , con gái đi bên phải.

  • - 新年 xīnnián dào 过年 guònián máng 男女老少 nánnǚlǎoshào 喜洋洋 xǐyángyáng

    - năm mới đến, dù bận rộn đón tết nhưng già trẻ gái trai đều vui mừng hớn hở.

  • - 女人 nǚrén 往往 wǎngwǎng 男人 nánrén 长寿 chángshòu

    - Phụ nữ thường hay sống thọ hơn đàn ông.

  • - 甘蔗 gānzhe nán 拐骗 guǎipiàn 女友 nǚyǒu qián hái 抛弃 pāoqì 人家 rénjiā

    - Tra nam, đã lừa tiền người yêu rồi lại còn bỏ người ta nữa

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 痴男怨女

Hình ảnh minh họa cho từ 痴男怨女

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 痴男怨女 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+0 nét)
    • Pinyin: Nǚ , Rǔ
    • Âm hán việt: Nhữ , Nứ , Nữ , Nự
    • Nét bút:フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:V (女)
    • Bảng mã:U+5973
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Yuàn , Yùn
    • Âm hán việt: Oán , Uẩn
    • Nét bút:ノフ丶フフ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NUP (弓山心)
    • Bảng mã:U+6028
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:điền 田 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán
    • Âm hán việt: Nam
    • Nét bút:丨フ一丨一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WKS (田大尸)
    • Bảng mã:U+7537
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+8 nét)
    • Pinyin: Chī
    • Âm hán việt: Si
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KOKR (大人大口)
    • Bảng mã:U+75F4
    • Tần suất sử dụng:Cao