Hán tự: 痰
Đọc nhanh: 痰 (đàm). Ý nghĩa là: đờm. Ví dụ : - 病人的痰需要化验。 Đờm của bệnh nhân cần được xét nghiệm.. - 痰卡在喉咙里很难受。 Đờm mắc trong cổ họng rất khó chịu.. - 老人经常咳痰。 Người già thường xuyên ho ra đờm.
Ý nghĩa của 痰 khi là Danh từ
✪ đờm
由肺泡、支气管和气管里分泌出来的黏液
- 病人 的 痰 需要 化验
- Đờm của bệnh nhân cần được xét nghiệm.
- 痰 卡 在 喉咙 里 很 难受
- Đờm mắc trong cổ họng rất khó chịu.
- 老人 经常 咳痰
- Người già thường xuyên ho ra đờm.
- 早上 起床 后 总有 痰
- Sau khi thức dậy luôn có đờm.
- 喝 温水 有助于 化痰
- Uống nước ấm giúp tiêu đờm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痰
- 痰 卡 在 喉咙 里 很 难受
- Đờm mắc trong cổ họng rất khó chịu.
- 病人 的 痰 需要 化验
- Đờm của bệnh nhân cần được xét nghiệm.
- 止咳 化痰药
- Thuốc giảm ho giải đờm
- 化痰止咳
- tiêu đờm hết ho
- 老人 经常 咳痰
- Người già thường xuyên ho ra đờm.
- 随地吐痰 是 不道德 的 行为
- khạc nhổ tuỳ tiện là hành động kém văn hoá
- 喝 温水 有助于 化痰
- Uống nước ấm giúp tiêu đờm.
- 痰盂
- ống nhổ
- 他 随地吐痰 , 真 不 文明
- Anh ấy nhổ nước bọt tùy tiện, thật là thiếu văn minh.
- 请 不要 在 公共场所 吐痰
- Xin đừng nhổ đờm ở nơi công cộng.
- 消痰 去 火
- tiêu đàm trừ hoả.
- 痰厥
- nghẹt đờm; đờm quyết (cách gọi của đông y).
- 随地吐痰 的 行为 没有 素质
- Hành động khạc nhổ bừa bãi là vô ý thức.
- 早上 起床 后 总有 痰
- Sau khi thức dậy luôn có đờm.
Xem thêm 9 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 痰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 痰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm痰›