Đọc nhanh: 咳痰 (khái đàm). Ý nghĩa là: ho ra đờm, làm long đờm.
Ý nghĩa của 咳痰 khi là Động từ
✪ ho ra đờm
to cough up phlegm
✪ làm long đờm
to expectorate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咳痰
- 我 头疼 , 还 有点儿 咳嗽
- Tôi bị đau đầu, còn ho nữa.
- 喉咙 发炎 会 引起 咳嗽
- Viêm họng có thể gây ho.
- 痰 卡 在 喉咙 里 很 难受
- Đờm mắc trong cổ họng rất khó chịu.
- 病人 的 痰 需要 化验
- Đờm của bệnh nhân cần được xét nghiệm.
- 他 咳嗽 得 很 厉害
- Anh ấy ho rất dữ dội.
- 止咳 化痰药
- Thuốc giảm ho giải đờm
- 她 因患 百日咳 打 了 一针
- Cô ấy tiêm một mũi vì bị ho gà trăm ngày.
- 化痰止咳
- tiêu đờm hết ho
- 咳 , 别忘了
- Ê, đừng quên đấy.
- 咳 , 该 走 啦
- Ê, nên đi ròi.
- 咳 , 真没想到
- Chà, thật sự không nghĩ đến.
- 他 不停 地咳
- Anh ấy cứ ho không ngừng.
- 咳 , 怎么 这样
- Hả, sao lại như thế này.
- 老人 经常 咳痰
- Người già thường xuyên ho ra đờm.
- 小孩 咳 了 几天
- Đứa trẻ ho mấy ngày nay.
- 蜂蜜 可以 治咳嗽
- Mật ong có tác dụng chữa ho.
- 咳 我 怎么 这么 糊涂
- Ôi ! sao tôi lại hồ đồ đến thế!
- 那个 病人 一直 咳嗽
- Bệnh nhân đó ho liên tục.
- 长期 熏烟 让 他 咳嗽
- Việc tiếp xúc lâu dài với khói khiến anh ấy bị ho.
- 早上 起床 后 总有 痰
- Sau khi thức dậy luôn có đờm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咳痰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咳痰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咳›
痰›