咳痰 ké tán

Từ hán việt: 【khái đàm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "咳痰" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khái đàm). Ý nghĩa là: ho ra đờm, làm long đờm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 咳痰 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 咳痰 khi là Động từ

ho ra đờm

to cough up phlegm

làm long đờm

to expectorate

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咳痰

  • - 头疼 tóuténg hái 有点儿 yǒudiǎner 咳嗽 késòu

    - Tôi bị đau đầu, còn ho nữa.

  • - 喉咙 hóulóng 发炎 fāyán huì 引起 yǐnqǐ 咳嗽 késòu

    - Viêm họng có thể gây ho.

  • - tán zài 喉咙 hóulóng hěn 难受 nánshòu

    - Đờm mắc trong cổ họng rất khó chịu.

  • - 病人 bìngrén de tán 需要 xūyào 化验 huàyàn

    - Đờm của bệnh nhân cần được xét nghiệm.

  • - 咳嗽 késòu hěn 厉害 lìhai

    - Anh ấy ho rất dữ dội.

  • - 止咳 zhǐké 化痰药 huàtányào

    - Thuốc giảm ho giải đờm

  • - 因患 yīnhuàn 百日咳 bǎirìhāi le 一针 yīzhēn

    - Cô ấy tiêm một mũi vì bị ho gà trăm ngày.

  • - 化痰止咳 huàtánzhǐké

    - tiêu đờm hết ho

  • - 别忘了 biéwàngle

    - Ê, đừng quên đấy.

  • - gāi zǒu la

    - Ê, nên đi ròi.

  • - 真没想到 zhēnméixiǎngdào

    - Chà, thật sự không nghĩ đến.

  • - 不停 bùtíng 地咳 dìké

    - Anh ấy cứ ho không ngừng.

  • - 怎么 zěnme 这样 zhèyàng

    - Hả, sao lại như thế này.

  • - 老人 lǎorén 经常 jīngcháng 咳痰 kétán

    - Người già thường xuyên ho ra đờm.

  • - 小孩 xiǎohái le 几天 jǐtiān

    - Đứa trẻ ho mấy ngày nay.

  • - 蜂蜜 fēngmì 可以 kěyǐ 治咳嗽 zhìkésòu

    - Mật ong có tác dụng chữa ho.

  • - 怎么 zěnme 这么 zhème 糊涂 hútú

    - Ôi ! sao tôi lại hồ đồ đến thế!

  • - 那个 nàgè 病人 bìngrén 一直 yìzhí 咳嗽 késòu

    - Bệnh nhân đó ho liên tục.

  • - 长期 chángqī 熏烟 xūnyān ràng 咳嗽 késòu

    - Việc tiếp xúc lâu dài với khói khiến anh ấy bị ho.

  • - 早上 zǎoshàng 起床 qǐchuáng hòu 总有 zǒngyǒu tán

    - Sau khi thức dậy luôn có đờm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 咳痰

Hình ảnh minh họa cho từ 咳痰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咳痰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Hāi , Hái , Kài , Ké
    • Âm hán việt: Hài , Khái
    • Nét bút:丨フ一丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYVO (口卜女人)
    • Bảng mã:U+54B3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+8 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm
    • Nét bút:丶一ノ丶一丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KFF (大火火)
    • Bảng mã:U+75F0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình