Đọc nhanh: 吐痰 (thổ đàm). Ý nghĩa là: làm long đờm, nhổ, khạc nhổ.
Ý nghĩa của 吐痰 khi là Động từ
✪ làm long đờm
to expectorate
✪ nhổ
to spit
✪ khạc nhổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吐痰
- 我 喝药 喝伤 了 , 看见 药 就 想 吐
- Tôi uống thuốc đến phát ngấy, nhìn thấy thuốc là muốn nôn.
- 他 吐沫 弄脏 衣服
- Anh ấy nhổ nước bọt làm bẩn quần áo.
- 包包 都 是 呕吐物
- Đây là một túi đầy chất nôn.
- 我要 把 煎蛋卷 给 吐出来 了
- Thứ tôi sắp ném là một món trứng tráng kiểu phương Tây.
- 吞吐 港
- cảng nhập xuất
- 吞吐量
- lượng nhập vào và xuất ra
- 吞吐 其词
- ấp a ấp úng; nói năng ấp a ấp úng
- 有话 就 照直说 , 不要 吞吞吐吐 的
- có gì cứ nói thẳng ra, đừng ấp a ấp úng.
- 你 倒 是 去过 没 去过 , 别 吞吞吐吐 的
- Anh đã đi rồi hay chưa, đừng có ậm ừ như vậy.
- 这条 蛇 会 吐舌头
- Con rắn này biết thè lưỡi.
- 谈吐 文雅
- ăn nói nhã nhặn
- 他 得 吐 出 非法 占财
- Anh ấy phải trả lại tiền chiếm đoạt bất hợp pháp.
- 假 道歉 被 揭穿 , 白莲花 气到 吐血
- Giả vờ xin lỗi nhưng bị vạch trần, em gái trà xanh tức hộc máu.
- 小孩 正在 吐舌头
- Đứa trẻ đang lè lưỡi.
- 骨鲠在喉 , 不吐 不快
- canh cánh bên lòng, không nói ra không được.
- 随地吐痰 是 不道德 的 行为
- khạc nhổ tuỳ tiện là hành động kém văn hoá
- 他 随地吐痰 , 真 不 文明
- Anh ấy nhổ nước bọt tùy tiện, thật là thiếu văn minh.
- 请 不要 在 公共场所 吐痰
- Xin đừng nhổ đờm ở nơi công cộng.
- 随地吐痰 的 行为 没有 素质
- Hành động khạc nhổ bừa bãi là vô ý thức.
- 早上 起床 后 总有 痰
- Sau khi thức dậy luôn có đờm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吐痰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吐痰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吐›
痰›