吐痰 tǔ tán

Từ hán việt: 【thổ đàm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "吐痰" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thổ đàm). Ý nghĩa là: làm long đờm, nhổ, khạc nhổ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 吐痰 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 吐痰 khi là Động từ

làm long đờm

to expectorate

nhổ

to spit

khạc nhổ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吐痰

  • - 喝药 hēyào 喝伤 hēshāng le 看见 kànjiàn yào jiù xiǎng

    - Tôi uống thuốc đến phát ngấy, nhìn thấy thuốc là muốn nôn.

  • - 吐沫 tùmò 弄脏 nòngzāng 衣服 yīfú

    - Anh ấy nhổ nước bọt làm bẩn quần áo.

  • - 包包 bāobāo dōu shì 呕吐物 ǒutùwù

    - Đây là một túi đầy chất nôn.

  • - 我要 wǒyào 煎蛋卷 jiāndànjuǎn gěi 吐出来 tǔchūlái le

    - Thứ tôi sắp ném là một món trứng tráng kiểu phương Tây.

  • - 吞吐 tūntǔ gǎng

    - cảng nhập xuất

  • - 吞吐量 tūntǔliàng

    - lượng nhập vào và xuất ra

  • - 吞吐 tūntǔ 其词 qící

    - ấp a ấp úng; nói năng ấp a ấp úng

  • - 有话 yǒuhuà jiù 照直说 zhàozhíshuō 不要 búyào 吞吞吐吐 tūntūntǔtǔ de

    - có gì cứ nói thẳng ra, đừng ấp a ấp úng.

  • - dào shì 去过 qùguò méi 去过 qùguò bié 吞吞吐吐 tūntūntǔtǔ de

    - Anh đã đi rồi hay chưa, đừng có ậm ừ như vậy.

  • - 这条 zhètiáo shé huì 吐舌头 tǔshétou

    - Con rắn này biết thè lưỡi.

  • - 谈吐 tántǔ 文雅 wényǎ

    - ăn nói nhã nhặn

  • - chū 非法 fēifǎ 占财 zhàncái

    - Anh ấy phải trả lại tiền chiếm đoạt bất hợp pháp.

  • - jiǎ 道歉 dàoqiàn bèi 揭穿 jiēchuān 白莲花 báiliánhuā 气到 qìdào 吐血 tùxiě

    - Giả vờ xin lỗi nhưng bị vạch trần, em gái trà xanh tức hộc máu.

  • - 小孩 xiǎohái 正在 zhèngzài 吐舌头 tǔshétou

    - Đứa trẻ đang lè lưỡi.

  • - 骨鲠在喉 gǔgěngzàihóu 不吐 bùtǔ 不快 bùkuài

    - canh cánh bên lòng, không nói ra không được.

  • - 随地吐痰 suídìtǔtán shì 不道德 bùdàodé de 行为 xíngwéi

    - khạc nhổ tuỳ tiện là hành động kém văn hoá

  • - 随地吐痰 suídìtǔtán zhēn 文明 wénmíng

    - Anh ấy nhổ nước bọt tùy tiện, thật là thiếu văn minh.

  • - qǐng 不要 búyào zài 公共场所 gōnggòngchǎngsuǒ 吐痰 tǔtán

    - Xin đừng nhổ đờm ở nơi công cộng.

  • - 随地吐痰 suídìtǔtán de 行为 xíngwéi 没有 méiyǒu 素质 sùzhì

    - Hành động khạc nhổ bừa bãi là vô ý thức.

  • - 早上 zǎoshàng 起床 qǐchuáng hòu 总有 zǒngyǒu tán

    - Sau khi thức dậy luôn có đờm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吐痰

Hình ảnh minh họa cho từ 吐痰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吐痰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tǔ , Tù
    • Âm hán việt: Thổ
    • Nét bút:丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RG (口土)
    • Bảng mã:U+5410
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+8 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm
    • Nét bút:丶一ノ丶一丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KFF (大火火)
    • Bảng mã:U+75F0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình