Hán tự: 甫
Đọc nhanh: 甫 (phủ). Ý nghĩa là: Phủ (tên người), họ Phủ, vừa; mới; vừa mới. Ví dụ : - 杜甫是著名的诗人。 Đỗ Phủ là nhà thơ nổi tiếng.. - 人们常称孔子为仲尼甫。 Mọi người thường gọi Khổng Tử là Trọng Ni Phủ.. - 甫先生来了。 Ông Phủ đến rồi.
Ý nghĩa của 甫 khi là Danh từ
✪ Phủ (tên người)
古代加在男子名字下面的美称
- 杜甫 是 著名 的 诗人
- Đỗ Phủ là nhà thơ nổi tiếng.
- 人们 常称 孔子 为 仲尼 甫
- Mọi người thường gọi Khổng Tử là Trọng Ni Phủ.
✪ họ Phủ
姓
- 甫 先生 来 了
- Ông Phủ đến rồi.
- 我姓 甫
- Tôi họ Phủ.
Ý nghĩa của 甫 khi là Phó từ
✪ vừa; mới; vừa mới
刚刚
- 他甫 一 进门 , 就 大声喊叫
- Anh ấy vừa bước vào cửa liền hét lớn.
- 我甫 到 家 , 电话 就响
- Tôi vừa về đến nhà thì điện thoại liền reo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甫
- 你 听说 过 巴甫洛夫 吗
- Bạn đã nghe nói về Pavlov?
- 杜甫 被 称为 诗圣
- Đỗ Phủ được gọi là thi thánh.
- 杜甫 的 杰出 诗篇 大都 写于 安史之乱 前后
- phần lớn những tác phẩm thơ ca kiệt xuất của Đỗ Phủ đều viết trước và sau loạn An Sử.
- 唐朝 有 很多 大 诗人 , 如 李白 、 杜甫 、 白居易 等
- thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị...
- 唐代 诗人 中 , 李白 与 杜甫 齐名
- trong những nhà thơ đời Đường, Lí Bạch và Đỗ Phủ nổi tiếng ngang nhau.
- 人们 常称 孔子 为 仲尼 甫
- Mọi người thường gọi Khổng Tử là Trọng Ni Phủ.
- 我甫 到 家 , 电话 就响
- Tôi vừa về đến nhà thì điện thoại liền reo.
- 杜甫 是 著名 的 诗人
- Đỗ Phủ là nhà thơ nổi tiếng.
- 杜甫 的 诗 深受 后世 推崇
- thơ của Đỗ Phủ rất được người đời sau tôn sùng.
- 甫 先生 来 了
- Ông Phủ đến rồi.
- 他甫 一 进门 , 就 大声喊叫
- Anh ấy vừa bước vào cửa liền hét lớn.
- 我姓 甫
- Tôi họ Phủ.
Xem thêm 7 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 甫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm甫›