Từ hán việt: 【phủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phủ). Ý nghĩa là: phủ (nơi làm việc của quan lại thời xưa hoặc cơ quan chính quyền nhà nước thời nay), kho; khố (nơi cất giữ tài sản và văn thư của nhà nước), phủ; dinh thự (nơi ở của quan lại quý tộc hay nguyên thủ quốc gia). Ví dụ : - 。 Công việc trong phủ do anh ấy phụ trách.. - 。 Quan phủ đã kiểm tra tất cả tài liệu.. - 。 Trong kho lưu giữ nhiều tài liệu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

phủ (nơi làm việc của quan lại thời xưa hoặc cơ quan chính quyền nhà nước thời nay)

旧时指官吏办理公事的地方;现在指国家政权机关

Ví dụ:
  • - de 事务 shìwù yóu 负责 fùzé

    - Công việc trong phủ do anh ấy phụ trách.

  • - 官府 guānfǔ 检查 jiǎnchá le 所有 suǒyǒu de 文件 wénjiàn

    - Quan phủ đã kiểm tra tất cả tài liệu.

kho; khố (nơi cất giữ tài sản và văn thư của nhà nước)

旧时官府收藏文书;财物的地方

Ví dụ:
  • - 保存 bǎocún zhe 许多 xǔduō 文书 wénshū

    - Trong kho lưu giữ nhiều tài liệu.

  • - zhōng 保存 bǎocún le 大量 dàliàng 古籍 gǔjí

    - Trong kho lưu giữ nhiều sách cổ.

phủ; dinh thự (nơi ở của quan lại quý tộc hay nguyên thủ quốc gia)

旧时指大官;贵族的住宅;现在也指某些国家元首办公或居住的地方

Ví dụ:
  • - 王府 wángfǔ de 建筑 jiànzhù 非常 fēicháng 华丽 huálì

    - Kiến trúc của vương phủ rất lộng lẫy.

  • - 王府 wángfǔ de 花园 huāyuán 四季如春 sìjìrúchūn

    - Hoa viên trong vương phủ quanh năm như mùa xuân.

phủ (lời nói kính trọng, gọi nơi ở của người khác)

敬辞;称对方的家

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 拜访 bàifǎng le 贵府 guìfǔ

    - Hôm nay tôi đã thăm quý phủ.

  • - 贵府 guìfǔ de 设计 shèjì 十分 shífēn 独特 dútè

    - Thiết kế của quý phủ rất độc đáo.

phủ

旧时行政区划名;级别在县以上

Ví dụ:
  • - 知府 zhīfǔ yào wèi 百姓 bǎixìng 主持公道 zhǔchígōngdào

    - Tri phủ phải đứng ra bảo vệ công lý cho dân.

  • - 知府 zhīfǔ zài 大堂 dàtáng 公开 gōngkāi 审理案件 shěnlǐànjiàn

    - Tri phủ xử án công khai tại đại sảnh.

phủ (nơi tập hợp cái gì đó)

泛指某种事物聚集的地方

Ví dụ:
  • - 学府 xuéfǔ 云集 yúnjí le 众多 zhòngduō 人才 réncái

    - Học phủ tập trung rất nhiều nhân tài.

  • - 医府 yīfǔ shì 治病救人 zhìbìngjiùrén de 地方 dìfāng

    - Y phủ là nơi chữa bệnh cứu người.

họ Phủ

Ví dụ:
  • - 姓府 xìngfǔ

    - Anh ấy họ Phủ.

  • - de 朋友 péngyou 姓府 xìngfǔ

    - Bạn của tôi họ Phủ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 清廷 qīngtíng ( 清朝 qīngcháo 中央政府 zhōngyāngzhèngfǔ )

    - triều đình nhà Thanh

  • - 政府 zhèngfǔ 努力 nǔlì 安抚 ānfǔ 灾民 zāimín

    - Chính phủ nỗ lực an ủi người dân bị nạn.

  • - 政府 zhèngfǔ duì 家属 jiāshǔ 进行 jìnxíng le 抚恤 fǔxù

    - Chính phủ đã thăm và hỏi trợ cấp cho gia đình.

  • - jìng 联邦政府 liánbāngzhèngfǔ

    - Đối với chính phủ liên bang.

  • - 四川 sìchuān 号称 hàochēng 天府之国 tiānfǔzhīguó

    - Tứ Xuyên được mệnh danh là "Thiên Phủ Chi Quốc" (kho báu của trời).

  • - 四川 sìchuān xiàng yǒu 天府之国 tiānfǔzhīguó de 美称 měichēng

    - Tứ Xuyên từ xưa đến nay vẫn được ca ngợi là kho báu của trời.

  • - 政府 zhèngfǔ 妥善安置 tuǒshànānzhì 灾民 zāimín

    - Chính phủ thu xếp người dân tị nạn một cách thỏa đáng.

  • - 政府 zhèngfǔ 发布 fābù le 安全 ānquán 警告 jǐnggào

    - Chính phủ đã đưa ra cảnh báo an toàn.

  • - 政府 zhèngfǔ 大力 dàlì 扶贫 fúpín 农村 nóngcūn

    - Chính phủ tích cực hỗ trợ vùng nông thôn.

  • - 政府 zhèngfǔ 努力 nǔlì 消灭 xiāomiè 贫困 pínkùn

    - Chính phủ cố gắng xóa bỏ nghèo đói.

  • - 贫困家庭 pínkùnjiātíng 期待 qīdài zhe 政府 zhèngfǔ de 补贴 bǔtiē

    - Gia đình nghèo đang mong chờ trợ cấp từ chính phủ.

  • - 政府 zhèngfǔ duì 公共安全 gōnggòngānquán 重视 zhòngshì

    - Chính phủ không chú trọng đến an toàn công cộng.

  • - 我们 wǒmen 不会 búhuì xiàng 政府 zhèngfǔ 妥协 tuǒxié

    - Chúng ta sẽ không thỏa hiệp với chính phủ.

  • - 特纳 tènà 密歇根州 mìxiēgēnzhōu 政府 zhèngfǔ

    - Turner so với Bang Michigan.

  • - 知府 zhīfǔ zài 大堂 dàtáng 公开 gōngkāi 审理案件 shěnlǐànjiàn

    - Tri phủ xử án công khai tại đại sảnh.

  • - yuán 首府 shǒufǔ

    - dinh nguyên thủ; phủ tướng.

  • - 政府首脑 zhèngfǔshǒunǎo

    - người đứng đầu chính phủ.

  • - 进口 jìnkǒu 出口 chūkǒu de 比例 bǐlì 入超 rùchāo lìng 政府 zhèngfǔ 担忧 dānyōu

    - Tỷ lệ nhập khẩu và xuất khẩu (thâm hụt) làm chính phủ lo lắng.

  • - 运动 yùndòng 官府 guānfǔ

    - chạy chọt quan phủ.

  • - 我们 wǒmen 收到 shōudào le 一份 yīfèn 来自 láizì 政府 zhèngfǔ de 通知 tōngzhī 要求 yāoqiú 我们 wǒmen 节约用水 jiéyuēyòngshuǐ

    - Chúng tôi đã nhận được một thông báo từ chính phủ yêu cầu tiết kiệm nước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 府

Hình ảnh minh họa cho từ 府

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 府 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phủ
    • Nét bút:丶一ノノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IODI (戈人木戈)
    • Bảng mã:U+5E9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao