Hán tự: 府
Đọc nhanh: 府 (phủ). Ý nghĩa là: phủ (nơi làm việc của quan lại thời xưa hoặc cơ quan chính quyền nhà nước thời nay), kho; khố (nơi cất giữ tài sản và văn thư của nhà nước), phủ; dinh thự (nơi ở của quan lại quý tộc hay nguyên thủ quốc gia). Ví dụ : - 府里的事务由他负责。 Công việc trong phủ do anh ấy phụ trách.. - 官府检查了所有的文件。 Quan phủ đã kiểm tra tất cả tài liệu.. - 府里保存着许多文书。 Trong kho lưu giữ nhiều tài liệu.
Ý nghĩa của 府 khi là Danh từ
✪ phủ (nơi làm việc của quan lại thời xưa hoặc cơ quan chính quyền nhà nước thời nay)
旧时指官吏办理公事的地方;现在指国家政权机关
- 府 里 的 事务 由 他 负责
- Công việc trong phủ do anh ấy phụ trách.
- 官府 检查 了 所有 的 文件
- Quan phủ đã kiểm tra tất cả tài liệu.
✪ kho; khố (nơi cất giữ tài sản và văn thư của nhà nước)
旧时官府收藏文书;财物的地方
- 府 里 保存 着 许多 文书
- Trong kho lưu giữ nhiều tài liệu.
- 府 中 保存 了 大量 古籍
- Trong kho lưu giữ nhiều sách cổ.
✪ phủ; dinh thự (nơi ở của quan lại quý tộc hay nguyên thủ quốc gia)
旧时指大官;贵族的住宅;现在也指某些国家元首办公或居住的地方
- 王府 的 建筑 非常 华丽
- Kiến trúc của vương phủ rất lộng lẫy.
- 王府 的 花园 四季如春
- Hoa viên trong vương phủ quanh năm như mùa xuân.
✪ phủ (lời nói kính trọng, gọi nơi ở của người khác)
敬辞;称对方的家
- 我 今天 拜访 了 贵府
- Hôm nay tôi đã thăm quý phủ.
- 贵府 的 设计 十分 独特
- Thiết kế của quý phủ rất độc đáo.
✪ phủ
旧时行政区划名;级别在县以上
- 知府 要 为 百姓 主持公道
- Tri phủ phải đứng ra bảo vệ công lý cho dân.
- 知府 在 大堂 公开 审理案件
- Tri phủ xử án công khai tại đại sảnh.
✪ phủ (nơi tập hợp cái gì đó)
泛指某种事物聚集的地方
- 学府 云集 了 众多 人才
- Học phủ tập trung rất nhiều nhân tài.
- 医府 是 治病救人 的 地方
- Y phủ là nơi chữa bệnh cứu người.
✪ họ Phủ
姓
- 他 姓府
- Anh ấy họ Phủ.
- 我 的 朋友 姓府
- Bạn của tôi họ Phủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 府
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 政府 努力 安抚 灾民
- Chính phủ nỗ lực an ủi người dân bị nạn.
- 政府 对 家属 进行 了 抚恤
- Chính phủ đã thăm và hỏi trợ cấp cho gia đình.
- 敬 联邦政府
- Đối với chính phủ liên bang.
- 四川 号称 天府之国
- Tứ Xuyên được mệnh danh là "Thiên Phủ Chi Quốc" (kho báu của trời).
- 四川 向 有 天府之国 的 美称
- Tứ Xuyên từ xưa đến nay vẫn được ca ngợi là kho báu của trời.
- 政府 妥善安置 灾民
- Chính phủ thu xếp người dân tị nạn một cách thỏa đáng.
- 政府 发布 了 安全 警告
- Chính phủ đã đưa ra cảnh báo an toàn.
- 政府 大力 扶贫 农村
- Chính phủ tích cực hỗ trợ vùng nông thôn.
- 政府 努力 消灭 贫困
- Chính phủ cố gắng xóa bỏ nghèo đói.
- 贫困家庭 期待 着 政府 的 补贴
- Gia đình nghèo đang mong chờ trợ cấp từ chính phủ.
- 政府 对 公共安全 不 重视
- Chính phủ không chú trọng đến an toàn công cộng.
- 我们 不会 向 政府 妥协
- Chúng ta sẽ không thỏa hiệp với chính phủ.
- 特纳 诉 密歇根州 政府
- Turner so với Bang Michigan.
- 知府 在 大堂 公开 审理案件
- Tri phủ xử án công khai tại đại sảnh.
- 元 首府
- dinh nguyên thủ; phủ tướng.
- 政府首脑
- người đứng đầu chính phủ.
- 进口 与 出口 的 比例 ( 入超 ) 令 政府 担忧
- Tỷ lệ nhập khẩu và xuất khẩu (thâm hụt) làm chính phủ lo lắng.
- 运动 官府
- chạy chọt quan phủ.
- 我们 收到 了 一份 来自 政府 的 通知 , 要求 我们 节约用水
- Chúng tôi đã nhận được một thông báo từ chính phủ yêu cầu tiết kiệm nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 府
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 府 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm府›