Đọc nhanh: 玉素甫 (ngọc tố phủ). Ý nghĩa là: Yusuf, tên theo tiếng Ả Rập (Joseph).
Ý nghĩa của 玉素甫 khi là Danh từ
✪ Yusuf, tên theo tiếng Ả Rập (Joseph)
Yusuf, Arabic given name (Joseph)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉素甫
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 你 听说 过 巴甫洛夫 吗
- Bạn đã nghe nói về Pavlov?
- 我 妈妈 吃素
- Mẹ tôi ăn chay.
- 妈妈 剥 玉米 皮
- Mẹ lột vỏ ngô.
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 她 从小 素奉 佛教
- Cô ấy từ nhỏ tin theo Phật giáo.
- 玉米面
- bột ngô.
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 玉米 粑 粑
- bánh ngô
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 素食 热狗 加 德国 酸菜 和 腌菜
- Xúc xích chay với dưa cải chua.
- 她 对 那 玫玉 摆件 爱不释手
- Cô ấy rất thích đồ trang trí bằng ngọc đó.
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 我素 不爱 甜食
- Tôi xưa nay không thích đồ ngọt.
- 杜甫 被 称为 诗圣
- Đỗ Phủ được gọi là thi thánh.
- 她 戴 着 一只 玉环
- Cô ấy đeo một chiếc vòng ngọc.
- 她 戴 着 一只 玉簪
- Cô ấy đeo một chiếc trâm ngọc.
- 她 佩戴 着 碧玉 项链
- Cô ấy đeo một sợi dây chuyền ngọc bích.
- 他 终于 听到 了 她 的 玉音
- Anh ấy cuối cùng cũng được nghe giọng nói trong trẻo của cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 玉素甫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玉素甫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm玉›
甫›
素›