生育 shēngyù

Từ hán việt: 【sanh dục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "生育" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sanh dục). Ý nghĩa là: sinh đẻ; sinh con; khai hoa; ở cữ, dưỡng dục, đẻ con. Ví dụ : - 。 sinh đẻ có kế hoạch.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 生育 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 生育 khi là Động từ

sinh đẻ; sinh con; khai hoa; ở cữ

生孩子

Ví dụ:
  • - 计划生育 jìhuàshēngyù

    - sinh đẻ có kế hoạch.

dưỡng dục

抚养和教育; 供给生活资料使成长

đẻ con

sinh dục

生物产生幼小的个体以繁殖后代分有性生殖和无性生殖两种生殖是生命的基本特征之一

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生育

  • - 八成 bāchéng de 学生 xuésheng 喜欢 xǐhuan 体育课 tǐyùkè

    - 80% học sinh thích môn thể dục.

  • - 学生 xuésheng xiān zài 体育场 tǐyùchǎng 门前 ménqián 集合 jíhé 然后 ránhòu zài 入场 rùchǎng

    - học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.

  • - shì 生育 shēngyù 器官 qìguān

    - Âm đạo là cơ quan sinh sản.

  • - 消灭 xiāomiè 计划生育 jìhuàshēngyù 宣传 xuānchuán de 空白点 kòngbáidiǎn

    - loại bỏ những điểm thiếu sót trong kế hoạch tuyên truyền kế hoạch hoá gia đình.

  • - 计划生育 jìhuàshēngyù

    - sinh đẻ có kế hoạch.

  • - 教育 jiàoyù 生产 shēngchǎn 劳动 láodòng 相结合 xiāngjiéhé

    - giáo dục và lao động sản xuất kết hợp tương xứng với nhau.

  • - 生产队 shēngchǎnduì 自辟 zìpì 园地 yuándì 培育 péiyù 树苗 shùmiáo

    - đội sản xuất tự vỡ đất, ươm cây con.

  • - 生育 shēngyù 保险 bǎoxiǎn 基金 jījīn 如何 rúhé 征缴 zhēngjiǎo 治理 zhìlǐ

    - Quỹ bảo hiểm thai sản được thu và quản lý như thế nào?

  • - 优生优育 yōushēngyōuyù

    - trẻ em được nuôi dưỡng trong môi trường tốt.

  • - 实行 shíxíng 计划生育 jìhuàshēngyù

    - thực hiện kế hoạch hóa gia đình.

  • - 他们 tāmen 优秀学生 yōuxiùxuésheng

    - Họ bồi dưỡng những học sinh xuất sắc.

  • - 学校 xuéxiào de 使命 shǐmìng 是育 shìyù 学生 xuésheng

    - Sứ mệnh của trường học là giáo dục học sinh.

  • - 异卵 yìluǎn 孪生 luánshēng shì zhǐ 孪生子 luánshēngzǐ shì yóu 两个 liǎnggè 受精卵 shòujīngluǎn 发育 fāyù 而来 érlái de

    - Sinh đôi khác trứng là cặp song sinh phát triển từ hai quả trứng được thụ tinh

  • - 教育 jiàoyù 青年人 qīngniánrén 珍视 zhēnshì 今天 jīntiān de 美好生活 měihǎoshēnghuó

    - giáo dục thanh niên biết quý trọng cuộc sống tốt đẹp hôm nay.

  • - 审美 shěnměi 教育 jiàoyù duì 学生 xuésheng hěn 重要 zhòngyào

    - Giáo dục thẩm mỹ rất quan trọng đối với học sinh.

  • - 学校 xuéxiào 教育 jiàoyù 学生 xuésheng 遵守 zūnshǒu 法律 fǎlǜ

    - Nhà trường giáo dục học sinh tuân thủ pháp luật.

  • - 教育 jiàoyù 之功 zhīgōng 影响 yǐngxiǎng 孩子 háizi 一生 yīshēng

    - Sự nghiệp giáo dục ảnh hưởng đến cả đời của trẻ.

  • - 体育课 tǐyùkè 讲究 jiǎngjiu 适者生存 shìzhěshēngcún

    - PE là về sự sống sót của những người khỏe mạnh nhất.

  • - 打算 dǎsuàn zài 明年 míngnián 生育 shēngyù

    - Cô ấy dự định sẽ sinh con vào năm sau.

  • - 随着 suízhe 电脑 diànnǎo de 普及 pǔjí 网上教育 wǎngshàngjiàoyù 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Với sự phổ biến của máy tính, giáo dục trực tuyến theo đó mà ra đời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 生育

Hình ảnh minh họa cho từ 生育

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生育 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Yō , Yù
    • Âm hán việt: Dục
    • Nét bút:丶一フ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YIB (卜戈月)
    • Bảng mã:U+80B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao