Đọc nhanh: 生育 (sanh dục). Ý nghĩa là: sinh đẻ; sinh con; khai hoa; ở cữ, dưỡng dục, đẻ con. Ví dụ : - 计划生育。 sinh đẻ có kế hoạch.
Ý nghĩa của 生育 khi là Động từ
✪ sinh đẻ; sinh con; khai hoa; ở cữ
生孩子
- 计划生育
- sinh đẻ có kế hoạch.
✪ dưỡng dục
抚养和教育; 供给生活资料使成长
✪ đẻ con
✪ sinh dục
生物产生幼小的个体以繁殖后代分有性生殖和无性生殖两种生殖是生命的基本特征之一
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生育
- 八成 的 学生 喜欢 体育课
- 80% học sinh thích môn thể dục.
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 屄 是 生育 器官
- Âm đạo là cơ quan sinh sản.
- 消灭 计划生育 宣传 的 空白点
- loại bỏ những điểm thiếu sót trong kế hoạch tuyên truyền kế hoạch hoá gia đình.
- 计划生育
- sinh đẻ có kế hoạch.
- 教育 与 生产 劳动 相结合
- giáo dục và lao động sản xuất kết hợp tương xứng với nhau.
- 生产队 自辟 园地 , 培育 树苗
- đội sản xuất tự vỡ đất, ươm cây con.
- 生育 保险 基金 如何 征缴 和 治理 ?
- Quỹ bảo hiểm thai sản được thu và quản lý như thế nào?
- 优生优育
- trẻ em được nuôi dưỡng trong môi trường tốt.
- 实行 计划生育
- thực hiện kế hoạch hóa gia đình.
- 他们 育 优秀学生
- Họ bồi dưỡng những học sinh xuất sắc.
- 学校 的 使命 是育 学生
- Sứ mệnh của trường học là giáo dục học sinh.
- 异卵 孪生 是 指 孪生子 是 由 两个 受精卵 发育 而来 的
- Sinh đôi khác trứng là cặp song sinh phát triển từ hai quả trứng được thụ tinh
- 教育 青年人 珍视 今天 的 美好生活
- giáo dục thanh niên biết quý trọng cuộc sống tốt đẹp hôm nay.
- 审美 教育 对 学生 很 重要
- Giáo dục thẩm mỹ rất quan trọng đối với học sinh.
- 学校 教育 学生 遵守 法律
- Nhà trường giáo dục học sinh tuân thủ pháp luật.
- 教育 之功 影响 孩子 一生
- Sự nghiệp giáo dục ảnh hưởng đến cả đời của trẻ.
- 体育课 讲究 适者生存
- PE là về sự sống sót của những người khỏe mạnh nhất.
- 她 打算 在 明年 生育
- Cô ấy dự định sẽ sinh con vào năm sau.
- 随着 电脑 的 普及 , 网上教育 应运而生
- Với sự phổ biến của máy tính, giáo dục trực tuyến theo đó mà ra đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生育
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生育 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm生›
育›