Đọc nhanh: 瓜子玉 (qua tử ngọc). Ý nghĩa là: an-đê-xít.
Ý nghĩa của 瓜子玉 khi là Danh từ
✪ an-đê-xít
一种巨斑安山岩,是灰白色像瓜子一样大的斜长石斑岩,散落在黝黑色致密的安山岩基质中,产地为中国北京市门头沟灵山一带
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓜子玉
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 玉米面 团子
- Nắm bột ngô; bánh bột ngô.
- 擗 棒子 ( 玉米 )
- tẽ ngô; bóc ngô.
- 冬瓜 的 叶子 很大
- Lá của bí đao rất lớn.
- 黑子 红瓤儿 的 西瓜
- dưa hấu ruột đỏ hạt đen.
- 这块 玉米地 里 还 插花 着 种 豆子
- bãi ngô này còn trồng xen cả đậu.
- 玉米 棵子 长得 很 高
- thân lúa phát triển rất cao.
- 我 这儿 有 玉米 , 想 和 你 掂 对 点儿 麦子
- chỗ tôi có ngô, muốn đổi một ít lúa mạch ở chỗ anh.
- 院子 里种 着 两棵 玉米 和 两棵 海棠 , 此外 还有 几丛 月季
- Trong vườn trồng hai cây bắp, hai cây hải đường, ngoài ra còn có mấy bụi hoa hồng.
- 她 买 了 一袋 瓜子
- Cô ấy mua một túi hạt dưa.
- 我 喜欢 吃 瓜子
- Tôi thích ăn hạt dưa.
- 瓜子 味道 很 好
- Hạt dưa có vị rất ngon.
- 南瓜子 营养 很 丰富
- Hạt bí ngô có dinh dưỡng rất phong phú.
- 把 瓜子皮 儿 胡噜 到 簸箕 里
- gom vỏ hạt dưa bỏ vào sọt rác.
- 架子 上 爬满了 葡萄 、 丝瓜 、 扁豆 的 藤蔓
- Trên giàn bò đầy dây nho, mướp, đậu cô ve.
- 他 猴 在 台阶 上 嗑瓜子 儿
- Nó ngồi chồm hổm trên thềm cắn hạt dưa.
- 天生丽质 的 小 瓜子脸 的 女人 更 有 妩媚动人 的 魅力
- Người phụ nữ thiên sinh có khuôn mặt trái xoan càng duyên dáng và quyến rũ
- 我 开始 切 哈密瓜 给 儿子 们 当 早餐
- tôi bắt đầu bổ dưa hami làm bữa sáng cho con trai mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瓜子玉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瓜子玉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
玉›
瓜›