guā

Từ hán việt: 【quát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quát). Ý nghĩa là: cạo; gọt; róc; nạo vét; tẩy; nạo, bôi; phết; dán; quết, vơ vét (của cải). Ví dụ : - 。 Anh ấy cạo râu mỗi sáng.. - 。 Anh ấy cạo sạch nồi.. - 。 Tôi dùng keo để dán giấy.

Từ vựng: HSK 3 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

cạo; gọt; róc; nạo vét; tẩy; nạo

用刀等贴着物体的表面移动

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 刮胡子 guāhúzi

    - Anh ấy cạo râu mỗi sáng.

  • - guō guā 干净 gānjìng le

    - Anh ấy cạo sạch nồi.

bôi; phết; dán; quết

在物体表面上涂抹 (多用糨糊一类稠东西)

Ví dụ:
  • - 我用 wǒyòng 胶水 jiāoshuǐ guā zhān 纸张 zhǐzhāng

    - Tôi dùng keo để dán giấy.

  • - yòng 颜料 yánliào 刮画 guāhuà 图画 túhuà

    - Bạn dùng sơn màu quết vẽ bức tranh.

vơ vét (của cải)

搜刮 (财物)

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan guā 别人 biérén de qián

    - Anh ta thích vơ vét tiền của người khác.

  • - 总是 zǒngshì guā 大家 dàjiā de qián

    - Anh ta luôn vơ vét tiền của mọi người.

thổi; nổi (gió)

(风) 吹

Ví dụ:
  • - yòu guā 起风 qǐfēng lái le

    - Gió lại nổi lên rồi!

  • - fēng 刮得 guādé 头发 tóufà dōu luàn le

    - Gió thổi làm tóc tôi rối tung.

trách mắng; răn dạy

训斥, 责骂

Ví dụ:
  • - guā le 一顿 yīdùn

    - Cô ấy đã trách mắng anh ta một trận.

  • - 老板 lǎobǎn guā le 一顿 yīdùn

    - Sếp của anh ấy đã răn đe anh ấy một trận.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

刮 + Tân ngữ (胡子、毛、脸)

Cạo râu; cao lông

Ví dụ:
  • - 理发店 lǐfàdiàn guā le 胡子 húzi

    - Anh ấy đi tiệm cắt tóc cạo râu.

  • - 这种 zhèzhǒng 工具 gōngjù 适合 shìhé 刮毛 guāmáo

    - Loại công cụ này thích hợp để cạo lông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 平板 píngbǎn 用于 yòngyú 刮平 guāpíng 墙面 qiángmiàn

    - Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.

  • - 刮削 guāxiāo 钱财 qiáncái

    - cắt xén tiền tài; ăn bớt tài sản.

  • - guā le 一顿 yīdùn

    - Cô ấy đã trách mắng anh ta một trận.

  • - 老板 lǎobǎn guā le 一顿 yīdùn

    - Sếp của anh ấy đã răn đe anh ấy một trận.

  • - 殖民主义者 zhímínzhǔyìzhě 搜刮 sōuguā 民脂民膏 mínzhīmíngāo

    - bọn thực dân vơ vét của cải của dân.

  • - 这个 zhègè 船大 chuándà 即使 jíshǐ 刮点 guādiǎn fēng hěn 安稳 ānwěn

    - chiếc thuyền to chắc này, dù có gặp gió bão cũng rất vững

  • - ràng 连长 liánzhǎng 狠狠 hěnhěn guā le dùn 鼻子 bízi

    - nó bị đội trưởng mắng cho một trận.

  • - 突然 tūrán 狂风 kuángfēng 大起 dàqǐ 刮得 guādé 天昏地暗 tiānhūndìàn

    - bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.

  • - 令人 lìngrén 刮目 guāmù

    - làm người khác thay đổi cách nhìn

  • - 三角 sānjiǎo 刮刀 guādāo

    - dao gọt ba cạnh.

  • - 外面 wàimiàn guā 大风 dàfēng

    - Bên ngoài đang có gió lớn.

  • - 西北风 xīběifēng zhèng 迎面 yíngmiàn ér guā zhe

    - gió tây bắc thổi thốc vào mặt

  • - guā le 一阵 yīzhèn 大风 dàfēng

    - Một cơn gió lớn thổi qua.

  • - 下午 xiàwǔ guā le 一阵风 yīzhènfēng

    - Chiều qua có một cơn gió.

  • - 刮脸刀 guāliǎndāo

    - dao cạo

  • - 暴风雨 bàofēngyǔ 树枝 shùzhī cóng 树干 shùgàn shàng guā le 下来 xiàlai

    - Cơn bão đã làm cây cành bị cuốn xuống từ thân cây.

  • - guā 冷风 lěngfēng

    - thổi gió lạnh.

  • - 爸爸 bàba 胡子 húzi 总是 zǒngshì 刮净 guājìng

    - Râu của bố luôn được cạo sạch.

  • - guō guā 干净 gānjìng le

    - Anh ấy cạo sạch nồi.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu yào guā 胡须 húxū

    - Anh ấy cạo râu mỗi sáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 刮

Hình ảnh minh họa cho từ 刮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Guā
    • Âm hán việt: Quát
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HRLN (竹口中弓)
    • Bảng mã:U+522E
    • Tần suất sử dụng:Cao