Từ hán việt: 【du】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (du). Ý nghĩa là: du; ngọc đẹp, ánh ngọc, ưu điểm. Ví dụ : - 使。 Đeo ngọc đẹp làm cô ấy trông rất thanh lịch.. - 。 Cô ấy đeo ngọc trên cổ rất đẹp.. - 。 Viên ngọc đó có vẻ đẹp rất quyến rũ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

du; ngọc đẹp

美玉

Ví dụ:
  • - 佩瑜 pèiyú 使 shǐ 看起来 kànqǐlai hěn 优雅 yōuyǎ

    - Đeo ngọc đẹp làm cô ấy trông rất thanh lịch.

  • - 脖子 bózi 上佩瑜 shàngpèiyú hěn měi

    - Cô ấy đeo ngọc trên cổ rất đẹp.

ánh ngọc

玉的光彩

Ví dụ:
  • - 那块 nàkuài de 特别 tèbié 迷人 mírén

    - Viên ngọc đó có vẻ đẹp rất quyến rũ.

  • - 这串 zhèchuàn 项链 xiàngliàn de 美丽 měilì 极了 jíle

    - Ánh ngọc của chuỗi vòng cổ này cực kỳ đẹp.

ưu điểm

优点

Ví dụ:
  • - 每个 měigè rén dōu yǒu 瑕瑜互见 xiáyúhùxiàn de 地方 dìfāng

    - Mỗi người đều có cả ưu điểm và khuyết điểm.

  • - 这件 zhèjiàn 作品 zuòpǐn 瑕不掩瑜 xiábùyǎnyú hái suàn 不错 bùcuò

    - Tác phẩm này ưu điểm nhiều hơn khuyết điểm, vẫn được coi là không tệ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - shì 一位 yīwèi 瑜伽 yújiā 教练 jiàoliàn

    - Cô ấy là một huấn luyện viên yoga.

  • - 瑕瑜互见 xiáyúhùxiàn

    - có khuyết điểm cũng có ưu điểm

  • - 每个 měigè rén dōu yǒu 瑕瑜互见 xiáyúhùxiàn de 地方 dìfāng

    - Mỗi người đều có cả ưu điểm và khuyết điểm.

  • - 这件 zhèjiàn 作品 zuòpǐn 瑕不掩瑜 xiábùyǎnyú hái suàn 不错 bùcuò

    - Tác phẩm này ưu điểm nhiều hơn khuyết điểm, vẫn được coi là không tệ.

  • - zuò 瑜伽 yújiā de 时候 shíhou yào 保持 bǎochí 身体 shēntǐ 平衡 pínghéng

    - Khi tập Yoga phải giữ cơ thể thăng bằng.

  • - 瑜伽 yújiā 起源于 qǐyuányú 印度 yìndù

    - Yoga bắt nguồn từ Ấn Độ.

  • - 那块 nàkuài de 特别 tèbié 迷人 mírén

    - Viên ngọc đó có vẻ đẹp rất quyến rũ.

  • - de 瑜伽 yújiā 姿势 zīshì hěn 标准 biāozhǔn

    - Tư thế yoga của cô ấy rất chuẩn.

  • - 脖子 bózi 上佩瑜 shàngpèiyú hěn měi

    - Cô ấy đeo ngọc trên cổ rất đẹp.

  • - 佩瑜 pèiyú 使 shǐ 看起来 kànqǐlai hěn 优雅 yōuyǎ

    - Đeo ngọc đẹp làm cô ấy trông rất thanh lịch.

  • - 这串 zhèchuàn 项链 xiàngliàn de 美丽 měilì 极了 jíle

    - Ánh ngọc của chuỗi vòng cổ này cực kỳ đẹp.

  • - 瑜伽 yújiā shì 一种 yīzhǒng hěn hǎo de 锻炼 duànliàn 方式 fāngshì

    - Yoga là một cách tập luyện rất tốt.

  • - 瑜伽 yújiā 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 放松 fàngsōng 身心 shēnxīn

    - Yoga có thể giúp thư giãn cơ thể và tâm trí.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng liàn 瑜伽 yújiā

    - Tôi tập yoga vào mỗi sáng.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ shàng 瑜伽 yújiā ba

    - Chúng ta cùng đi học lớp yoga nhé.

  • - zài 瑜伽 yújiā 课上 kèshàng 舒展 shūzhǎn 全身 quánshēn

    - Tôi duỗi toàn thân trong lớp yoga.

  • - 昨晚 zuówǎn tǎng zài 地上 dìshàng zuò 瑜伽 yújiā

    - Cô ấy tối qua đã nằm trên sàn để tập yoga.

  • Xem thêm 12 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 瑜

Hình ảnh minh họa cho từ 瑜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瑜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:一一丨一ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGOMN (一土人一弓)
    • Bảng mã:U+745C
    • Tần suất sử dụng:Cao