Hán tự: 瑜
Đọc nhanh: 瑜 (du). Ý nghĩa là: du; ngọc đẹp, ánh ngọc, ưu điểm. Ví dụ : - 佩瑜使她看起来很优雅。 Đeo ngọc đẹp làm cô ấy trông rất thanh lịch.. - 她脖子上佩瑜很美。 Cô ấy đeo ngọc trên cổ rất đẹp.. - 那块玉的瑜特别迷人。 Viên ngọc đó có vẻ đẹp rất quyến rũ.
Ý nghĩa của 瑜 khi là Danh từ
✪ du; ngọc đẹp
美玉
- 佩瑜 使 她 看起来 很 优雅
- Đeo ngọc đẹp làm cô ấy trông rất thanh lịch.
- 她 脖子 上佩瑜 很 美
- Cô ấy đeo ngọc trên cổ rất đẹp.
✪ ánh ngọc
玉的光彩
- 那块 玉 的 瑜 特别 迷人
- Viên ngọc đó có vẻ đẹp rất quyến rũ.
- 这串 项链 的 瑜 美丽 极了
- Ánh ngọc của chuỗi vòng cổ này cực kỳ đẹp.
✪ ưu điểm
优点
- 每个 人 都 有 瑕瑜互见 的 地方
- Mỗi người đều có cả ưu điểm và khuyết điểm.
- 这件 作品 瑕不掩瑜 , 还 算 不错
- Tác phẩm này ưu điểm nhiều hơn khuyết điểm, vẫn được coi là không tệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瑜
- 她 是 一位 瑜伽 教练
- Cô ấy là một huấn luyện viên yoga.
- 瑕瑜互见
- có khuyết điểm cũng có ưu điểm
- 每个 人 都 有 瑕瑜互见 的 地方
- Mỗi người đều có cả ưu điểm và khuyết điểm.
- 这件 作品 瑕不掩瑜 , 还 算 不错
- Tác phẩm này ưu điểm nhiều hơn khuyết điểm, vẫn được coi là không tệ.
- 做 瑜伽 的 时候 要 保持 身体 平衡
- Khi tập Yoga phải giữ cơ thể thăng bằng.
- 瑜伽 起源于 印度
- Yoga bắt nguồn từ Ấn Độ.
- 那块 玉 的 瑜 特别 迷人
- Viên ngọc đó có vẻ đẹp rất quyến rũ.
- 她 的 瑜伽 姿势 很 标准
- Tư thế yoga của cô ấy rất chuẩn.
- 她 脖子 上佩瑜 很 美
- Cô ấy đeo ngọc trên cổ rất đẹp.
- 佩瑜 使 她 看起来 很 优雅
- Đeo ngọc đẹp làm cô ấy trông rất thanh lịch.
- 这串 项链 的 瑜 美丽 极了
- Ánh ngọc của chuỗi vòng cổ này cực kỳ đẹp.
- 瑜伽 是 一种 很 好 的 锻炼 方式
- Yoga là một cách tập luyện rất tốt.
- 瑜伽 可以 帮助 放松 身心
- Yoga có thể giúp thư giãn cơ thể và tâm trí.
- 我 每天 早上 练 瑜伽
- Tôi tập yoga vào mỗi sáng.
- 我们 一起 去 上 瑜伽 课 吧
- Chúng ta cùng đi học lớp yoga nhé.
- 我 在 瑜伽 课上 舒展 全身
- Tôi duỗi toàn thân trong lớp yoga.
- 她 昨晚 躺 在 地上 做 瑜伽
- Cô ấy tối qua đã nằm trên sàn để tập yoga.
Xem thêm 12 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瑜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瑜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm瑜›