琐屑 suǒxiè

Từ hán việt: 【tỏa tiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "琐屑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tỏa tiết). Ý nghĩa là: vụn vặt; vặt vãnh; nhỏ nhặt. Ví dụ : - Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 琐屑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

vụn vặt; vặt vãnh; nhỏ nhặt

琐碎

Ví dụ:
  • - 平凡 píngfán 琐屑 suǒxiè 平凡 píngfán 琐屑 suǒxiè de 性质 xìngzhì huò 状态 zhuàngtài

    - Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琐屑

  • - 平凡 píngfán 琐屑 suǒxiè 平凡 píngfán 琐屑 suǒxiè de 性质 xìngzhì huò 状态 zhuàngtài

    - Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.

  • - 彩屑 cǎixiè 兄弟 xiōngdì shì 威斯康辛 wēisīkāngxīn zhōu de 兄弟俩 xiōngdìliǎ

    - Anh em nhà Confetti là một bộ đôi đến từ Wisconsin

  • - 不屑于 búxièyú 回答 huídá 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Anh ta không thèm trả lời câu hỏi này.

  • - 鼻孔 bíkǒng 里糊满 lǐhúmǎn le 木屑 mùxiè zhā

    - Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?

  • - zhè rén 性格 xìnggé 十分 shífēn suǒ

    - Người này tính cách rất xấu xa.

  • - 恃才傲物 shìcáiàowù duì 别人 biérén 不屑一顾 bùxièyīgù

    - Anh ta cậy tài khinh người, không thèm đếm xỉa tới người khác.

  • - 烦琐 fánsuǒ de 考据 kǎojù

    - khảo chứng rắc rối

  • - 他琐 tāsuǒ ràng rén 讨厌 tǎoyàn

    - Anh ta xấu xa đến mức người ta ghét.

  • - 办理 bànlǐ 退休 tuìxiū de 手续 shǒuxù 比较 bǐjiào 繁琐 fánsuǒ

    - Làm thủ tục nghỉ hưu tương đối phức tạp.

  • - 处理 chǔlǐ 琐细 suǒxì de 事务 shìwù

    - Anh ấy xử lý những việc vụn vặt.

  • - gěi 留下 liúxià 生日 shēngrì zhī 面包屑 miànbāoxiè ma

    - Vì vậy, bạn để lại cho tôi bánh mì sinh nhật?

  • - suǒ xiě de 多半 duōbàn shì 里巷 lǐxiàng jiān de 琐事 suǒshì

    - những gì mà anh ấy viết phần nhiều là những chuyện thường ngày trong nhà ngoài phố.

  • - de 解释 jiěshì hěn 繁琐 fánsuǒ

    - Lời giải thích của anh ấy rất rườm rà.

  • - 苛礼 kēlǐ ( 烦琐 fánsuǒ de 礼节 lǐjié )

    - lễ tiết rườm rà

  • - de 态度 tàidù hěn 不屑 bùxiè

    - Thái độ của anh ta rất khinh thường.

  • - 地上 dìshàng yǒu 很多 hěnduō 木屑 mùxiè

    - Trên mặt đất có rất nhiều vụn gỗ.

  • - bié 在意 zàiyì 那些 nèixiē xiè suì

    - Đừng quan tâm đến những việc vụn vặt đó.

  • - dōu shì xiē xiè suì

    - Đó đều là những việc vụn vặt.

  • - 不屑 bùxiè 小人 xiǎorén 为伍 wéiwǔ

    - Anh ta không thèm kết giao với kẻ tiểu nhân.

  • - 切勿 qiēwù 罗列 luóliè 相关 xiāngguān de 琐事 suǒshì

    - nhất quyết không được kể lể những chuyện vụn vặt không liên quan

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 琐屑

Hình ảnh minh họa cho từ 琐屑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 琐屑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiè
    • Âm hán việt: Tiết
    • Nét bút:フ一ノ丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SFB (尸火月)
    • Bảng mã:U+5C51
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Toả
    • Nét bút:一一丨一丨丶ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGFBO (一土火月人)
    • Bảng mã:U+7410
    • Tần suất sử dụng:Cao