Đọc nhanh: 琐屑 (tỏa tiết). Ý nghĩa là: vụn vặt; vặt vãnh; nhỏ nhặt. Ví dụ : - 平凡,琐屑平凡、琐屑的性质或状态 Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.
✪ vụn vặt; vặt vãnh; nhỏ nhặt
琐碎
- 平凡 , 琐屑 平凡 、 琐屑 的 性质 或 状态
- Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琐屑
- 平凡 , 琐屑 平凡 、 琐屑 的 性质 或 状态
- Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.
- 彩屑 兄弟 是 威斯康辛 州 的 兄弟俩
- Anh em nhà Confetti là một bộ đôi đến từ Wisconsin
- 他 不屑于 回答 这个 问题
- Anh ta không thèm trả lời câu hỏi này.
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 这 人 性格 十分 琐
- Người này tính cách rất xấu xa.
- 他 恃才傲物 , 对 别人 不屑一顾
- Anh ta cậy tài khinh người, không thèm đếm xỉa tới người khác.
- 烦琐 的 考据
- khảo chứng rắc rối
- 他琐 得 让 人 讨厌
- Anh ta xấu xa đến mức người ta ghét.
- 办理 退休 的 手续 比较 繁琐
- Làm thủ tục nghỉ hưu tương đối phức tạp.
- 他 处理 琐细 的 事务
- Anh ấy xử lý những việc vụn vặt.
- 你 给 我 留下 生日 之 面包屑 吗
- Vì vậy, bạn để lại cho tôi bánh mì sinh nhật?
- 他 所 写 的 多半 是 里巷 间 的 琐事
- những gì mà anh ấy viết phần nhiều là những chuyện thường ngày trong nhà ngoài phố.
- 他 的 解释 很 繁琐
- Lời giải thích của anh ấy rất rườm rà.
- 苛礼 ( 烦琐 的 礼节 )
- lễ tiết rườm rà
- 他 的 态度 很 不屑
- Thái độ của anh ta rất khinh thường.
- 地上 有 很多 木屑
- Trên mặt đất có rất nhiều vụn gỗ.
- 别 在意 那些 屑 碎
- Đừng quan tâm đến những việc vụn vặt đó.
- 那 都 是 些 屑 碎
- Đó đều là những việc vụn vặt.
- 他 不屑 与 小人 为伍
- Anh ta không thèm kết giao với kẻ tiểu nhân.
- 切勿 罗列 不 相关 的 琐事
- nhất quyết không được kể lể những chuyện vụn vặt không liên quan
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 琐屑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 琐屑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm屑›
琐›