Đọc nhanh: 玩意 (ngoạn ý). Ý nghĩa là: đồ chơi, đồ; vật; thứ; đồ vật, xiếc; trò vui; biểu diễn nghệ thuật. Ví dụ : - 这些玩意儿很有趣。 Những món đồ chơi này rất thú vị.. - 我买了一些新玩意儿。 Tôi đã mua một số món đồ chơi mới.. - 这个玩意儿看起来很奇怪。 Món đồ này trông rất kỳ lạ.
Ý nghĩa của 玩意 khi là Danh từ
✪ đồ chơi
玩具
- 这些 玩意儿 很 有趣
- Những món đồ chơi này rất thú vị.
- 我 买 了 一些 新 玩意儿
- Tôi đã mua một số món đồ chơi mới.
✪ đồ; vật; thứ; đồ vật
东西;事物
- 这个 玩意儿 看起来 很 奇怪
- Món đồ này trông rất kỳ lạ.
- 我 不 懂 这个 玩意儿 的 用途
- Tôi không hiểu công dụng của món đồ này.
✪ xiếc; trò vui; biểu diễn nghệ thuật
指曲艺、杂技等
- 他 喜欢 各种 玩意儿
- Anh ấy thích các loại nghệ thuật biểu diễn.
- 我们 看 了 有趣 的 玩意儿
- Chúng tôi đã xem một buổi biểu diễn nghệ thuật thú vị.
✪ người; người đó (ý khinh miệt)
指人,有一种看不起的语气
- 别 跟 那个 玩意儿 争论
- Đừng cãi nhau với cái người đó.
- 他 真是 个 无聊 的 玩意儿
- Anh ta thật sự là một người nhạt nhẽo.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 玩意
✪ Số từ + 个 + 玩意儿
Số lượng danh
- 商店 里 有 三个 玩意儿
- Cửa hàng có ba món đồ chơi.
- 她 送 了 我 四个 玩意儿
- Cô ấy tặng cho tôi bốn món đồ chơi.
✪ Tính từ(+ 的) + 玩意儿
"玩意儿" làm trung tâm ngữ
- 那个 玩意儿 真是 无聊
- Món đồ chơi kia thật sự nhàm chán.
- 这是 一件 古老 的 玩意儿
- Đây là một món đồ chơi cổ xưa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩意
- 游玩 途中 意漓然
- Trong chuyến du ngoạn tâm trạng vui vẻ tràn trề.
- 小孩 随意 掷 玩具
- Trẻ con ném đồ chơi tuỳ tiện.
- 这 玩意 一定 是 用 只读 记忆 晶片
- Thứ này phải có một số loại chip ROM nguyên thủy!
- 这些 玩意儿 很 有趣
- Những món đồ chơi này rất thú vị.
- 他 喜欢 各种 玩意儿
- Anh ấy thích các loại nghệ thuật biểu diễn.
- 那个 玩意儿 真是 无聊
- Món đồ chơi kia thật sự nhàm chán.
- 我 买 了 一些 新 玩意儿
- Tôi đã mua một số món đồ chơi mới.
- 商店 里 有 三个 玩意儿
- Cửa hàng có ba món đồ chơi.
- 别 跟 那个 玩意儿 争论
- Đừng cãi nhau với cái người đó.
- 她 送 了 我 四个 玩意儿
- Cô ấy tặng cho tôi bốn món đồ chơi.
- 他 真是 个 无聊 的 玩意儿
- Anh ta thật sự là một người nhạt nhẽo.
- 这是 一件 古老 的 玩意儿
- Đây là một món đồ chơi cổ xưa.
- 这个 玩意儿 看起来 很 奇怪
- Món đồ này trông rất kỳ lạ.
- 我们 看 了 有趣 的 玩意儿
- Chúng tôi đã xem một buổi biểu diễn nghệ thuật thú vị.
- 我 不 懂 这个 玩意儿 的 用途
- Tôi không hiểu công dụng của món đồ này.
- 他 手里 拿 的 是 什么 玩意儿
- anh ấy cầm cái gì trong tay đấy?
- 他 就 喜欢 这些 个蠢 玩意儿
- Yêu những thứ ngu ngốc này.
- 谁 希罕 你 那 玩意儿 , 我们 有的是
- ai thích gì cái của khỉ ấy của anh, chúng tôi có khối.
- 你 那 玩意 也 敢 叫 荧光棒
- Bạn gọi đó là một cây gậy phát sáng?
- 对 我 这个 乡巴佬 来说 , 都 市里 这些 新鲜 玩意儿 , 我 确实 是 孤陋寡闻
- Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 玩意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玩意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm意›
玩›