Đọc nhanh: 小玩意 (tiểu ngoạn ý). Ý nghĩa là: tiện ích, widget (mục nhỏ của phần mềm). Ví dụ : - 技术研究所有这个小玩意可以帮助你 Phòng thí nghiệm công nghệ có một tiện ích thú vị khác dành cho bạn.
Ý nghĩa của 小玩意 khi là Danh từ
✪ tiện ích
gadget
- 技术 研究所 有 这个 小玩意 可以 帮助 你
- Phòng thí nghiệm công nghệ có một tiện ích thú vị khác dành cho bạn.
✪ widget (mục nhỏ của phần mềm)
widget (small item of software)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小玩意
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 小明 把 玩具 送给 了 妹妹
- Tiểu Minh tặng đồ chơi cho em gái.
- 小孩子 很 喜欢 玩儿 抽 陀螺
- Trẻ con rất thích chơi đánh cù.
- 因为 佩妮 是 个 自鸣得意 的 小屁孩
- Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn
- 小猫 与 小狗 玩耍
- Mèo con và chó con chơi đùa.
- 小 明 从小 就 很 贪玩
- Tiểu Minh từ nhỏ đã rất ham chơi.
- 小孩子 在 外面 玩泥
- Trẻ em đang chơi trong bùn bên ngoài.
- 小 明 羡慕 你 的 玩具
- Tiểu Minh ngưỡng mộ đồ chơi của bạn.
- 珍惜 这丝 微小 娱意
- Trân trọng chút ý vui vẻ nhỏ này.
- 注意 小数点 位置
- Chú ý vị trí dấu phẩy thập phân.
- 小孩 磨 着 要 玩具
- Đứa trẻ cứ quấy rầy đòi đồ chơi.
- 小孩 大多 好玩
- Trẻ con đa số ham chơi.
- 小孩 在 遥 玩具
- Đứa trẻ đang lắc đồ chơi.
- 小孩 俯地 找 玩具
- Trẻ con cúi xuống đất tìm đồ chơi.
- 逗引 小孩儿 玩
- chơi đùa với trẻ con.
- 游玩 途中 意漓然
- Trong chuyến du ngoạn tâm trạng vui vẻ tràn trề.
- 小孩 随意 掷 玩具
- Trẻ con ném đồ chơi tuỳ tiện.
- 小孩 蹴 地上 玩耍
- Đứa trẻ ngồi xổm trên đất chơi đùa.
- 他 的 手 挺 灵巧 , 能 做 各种 精致 的 小玩意儿
- đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.
- 技术 研究所 有 这个 小玩意 可以 帮助 你
- Phòng thí nghiệm công nghệ có một tiện ích thú vị khác dành cho bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小玩意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小玩意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
意›
玩›