玩意儿 wányì er

Từ hán việt: 【ngoạn ý nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "玩意儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngoạn ý nhi). Ý nghĩa là: đồ chơi, trò vui; xiếc (xiếc, ảo thuật, tấu), đồ vật. Ví dụ : - ? anh ấy cầm cái gì trong tay đấy?

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 玩意儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 玩意儿 khi là Danh từ

đồ chơi

玩具

trò vui; xiếc (xiếc, ảo thuật, tấu)

指曲艺,杂技等

đồ vật

指东西;事物

Ví dụ:
  • - 手里 shǒulǐ de shì 什么 shénme 玩意儿 wányìer

    - anh ấy cầm cái gì trong tay đấy?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩意儿

  • - 闹着玩儿 nàozhewáner

    - Trêu chút thôi

  • - 玩儿 wáner le

    - Chơi mệt rồi, chơi chán rồi

  • - 逗引 dòuyǐn 小孩儿 xiǎoháier wán

    - chơi đùa với trẻ con.

  • - 这些 zhèxiē 玩意儿 wányìer hěn 有趣 yǒuqù

    - Những món đồ chơi này rất thú vị.

  • - 喜欢 xǐhuan 各种 gèzhǒng 玩意儿 wányìer

    - Anh ấy thích các loại nghệ thuật biểu diễn.

  • - 那个 nàgè 玩意儿 wányìer 真是 zhēnshi 无聊 wúliáo

    - Món đồ chơi kia thật sự nhàm chán.

  • - mǎi le 一些 yīxiē xīn 玩意儿 wányìer

    - Tôi đã mua một số món đồ chơi mới.

  • - 商店 shāngdiàn yǒu 三个 sāngè 玩意儿 wányìer

    - Cửa hàng có ba món đồ chơi.

  • - bié gēn 那个 nàgè 玩意儿 wányìer 争论 zhēnglùn

    - Đừng cãi nhau với cái người đó.

  • - sòng le 四个 sìgè 玩意儿 wányìer

    - Cô ấy tặng cho tôi bốn món đồ chơi.

  • - 真是 zhēnshi 无聊 wúliáo de 玩意儿 wányìer

    - Anh ta thật sự là một người nhạt nhẽo.

  • - 这是 zhèshì 一件 yījiàn 古老 gǔlǎo de 玩意儿 wányìer

    - Đây là một món đồ chơi cổ xưa.

  • - 这个 zhègè 玩意儿 wányìer 看起来 kànqǐlai hěn 奇怪 qíguài

    - Món đồ này trông rất kỳ lạ.

  • - 我们 wǒmen kàn le 有趣 yǒuqù de 玩意儿 wányìer

    - Chúng tôi đã xem một buổi biểu diễn nghệ thuật thú vị.

  • - dǒng 这个 zhègè 玩意儿 wányìer de 用途 yòngtú

    - Tôi không hiểu công dụng của món đồ này.

  • - 手里 shǒulǐ de shì 什么 shénme 玩意儿 wányìer

    - anh ấy cầm cái gì trong tay đấy?

  • - jiù 喜欢 xǐhuan 这些 zhèxiē 个蠢 gèchǔn 玩意儿 wányìer

    - Yêu những thứ ngu ngốc này.

  • - shuí 希罕 xīhan 玩意儿 wányìer 我们 wǒmen 有的是 yǒudeshì

    - ai thích gì cái của khỉ ấy của anh, chúng tôi có khối.

  • - duì 这个 zhègè 乡巴佬 xiāngbālǎo 来说 láishuō dōu 市里 shìlǐ 这些 zhèxiē 新鲜 xīnxiān 玩意儿 wányìer 确实 quèshí shì 孤陋寡闻 gūlòuguǎwén

    - Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.

  • - de shǒu tǐng 灵巧 língqiǎo néng zuò 各种 gèzhǒng 精致 jīngzhì de 小玩意儿 xiǎowányìer

    - đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 玩意儿

Hình ảnh minh họa cho từ 玩意儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玩意儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán , Wàn
    • Âm hán việt: Ngoạn
    • Nét bút:一一丨一一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMMU (一土一一山)
    • Bảng mã:U+73A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao