Đọc nhanh: 独领风骚 (độc lĩnh phong tao). Ý nghĩa là: Người giỏi nhất. Ví dụ : - 要想在商场上独领风骚,必须励精图治,好好打拼才行。 Nếu bạn muốn trở thành người dẫn đầu trên thị trường, bạn phải nỗ lực và làm việc chăm chỉ.
Ý nghĩa của 独领风骚 khi là Thành ngữ
✪ Người giỏi nhất
- 要 想 在 商场 上 独领风骚 , 必须 励精图治 , 好好 打拼 才行
- Nếu bạn muốn trở thành người dẫn đầu trên thị trường, bạn phải nỗ lực và làm việc chăm chỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独领风骚
- 领略 江南 风味
- lãnh hội được phong cách Giang Nam.
- 鲁迅 的 语言 风格 很 独特
- Phong cách ngôn ngữ của Lỗ Tấn rất độc đáo.
- 香蕉 粑 独具 风味
- Bánh chuối có hương vị riêng.
- 蒙族 风俗 很 独特
- Phong tục của dân tộc Mông Cổ rất độc đáo.
- 这般 风格 很 独特
- Phong cách như thế này rất độc đáo.
- 卖弄风骚
- làm bộ lẳng lơ; làm dáng làm điệu.
- 以往 的 建筑风格 独特
- Phong cách kiến trúc trước đây rất đặc biệt.
- 他 的 办事 风格 很 独特
- Phong cách làm việc của anh ấy rất đặc biệt.
- 胡族 风俗 颇为 独特
- Phong tục của dân tộc Hồ khá độc đáo.
- 本地 酒店 风格 很 独特
- Khách sạn địa phương này phong cách rất độc đáo.
- 他 游泳 的 本领 非常 高 , 大风大浪 也 不怕
- Kỹ năng bơi lội của anh ấy cực tốt, gió to sóng lớn cũng không sợ
- 墨国 风光 很 独特
- Phong cảnh của nước Mê-hi-cô rất độc đáo.
- 岛上 自然风光 独特 , 旅游 资源 丰富 , 自然 气息 浓郁 , 青山 碧海
- Hòn đảo có phong cảnh thiên nhiên độc đáo, tài nguyên du lịch phong phú, bầu không khí tự nhiên mát mẻ, non xanh nước biếc.
- 我能 看到 他们 的 家 依旧 是 那个 地方 孤独 的 和 无家可归 的 人 的 避风港
- Tôi có thể thấy nhà của họ vẫn là nơi trú ẩn cho những người cô đơn và không có nơi nương tựa.
- 风格 独特
- Phong cách đặc biệt
- 领导 要求 员工 端正 作风
- Lãnh đạo yêu cầu nhân viên chỉnh đốn tác phong.
- 他 的 风格 很 独特
- Phong cách của anh ấy rất độc đáo.
- 五古 风格 独特
- Phong cách thơ ngũ cổ độc đáo.
- 少数民族 风情 独特
- Dân tộc thiểu số có phong tục độc đáo.
- 要 想 在 商场 上 独领风骚 , 必须 励精图治 , 好好 打拼 才行
- Nếu bạn muốn trở thành người dẫn đầu trên thị trường, bạn phải nỗ lực và làm việc chăm chỉ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 独领风骚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独领风骚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm独›
领›
风›
骚›