Đọc nhanh: 一枝独秀 (nhất chi độc tú). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) ở trong một giải đấu của riêng mình, (văn học) chỉ một cành cây đang phát triển mạnh (thành ngữ), Tài năng xuất chúng.
Ý nghĩa của 一枝独秀 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) ở trong một giải đấu của riêng mình
fig. to be in a league of one's own
✪ (văn học) chỉ một cành cây đang phát triển mạnh (thành ngữ)
lit. only one branch of the tree is thriving (idiom)
✪ Tài năng xuất chúng
outstanding
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一枝独秀
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 她 蓄 了 一头 乌黑 的 秀发
- Cô ấy giữ lại một mái tóc đen tuyền đẹp.
- 他 从 玫瑰 树上 剪下 一枝 插条
- Anh ta cắt một nhánh chèo từ cây hoa hồng.
- 独 梃 儿 ( 只开 一朵花 的 花梗 )
- cuống hoa một đoá
- 一枝 枪
- một cây súng
- 枝 肋 哥特式 拱顶 上 的 一种 用于 加固 的 肋 , 连接 主肋 上 的 交点 或 凸饰
- Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 嘎巴 一声 , 树枝 折成 两 截儿
- rắc một tiếng, cành cây đã gãy làm hai đoạn.
- 这是 一根 树枝
- Đây là một cành cây.
- 四根 树枝 绑 在 一起
- Bốn cành cây được buộc lại với nhau.
- 他 掰断 了 一根 树枝
- Anh ấy bẽ gãy một cành cây.
- 我 截下 了 一根 树枝
- Tôi đã cắt xuống một cành cây.
- 独霸一方
- độc chiếm một phương.
- 我 点燃 了 一枝 蜡烛
- Tôi đã thắp một cây nến.
- 摆脱 前人 的 窠臼 , 独创一格
- thoát bỏ rập khuôn của người xưa, độc lập sáng tạo cái mới; tạo phong cách riêng.
- 她 捡 了 一截 树枝 当 拐杖
- Cô ấy nhặt một đoạn cành cây làm gậy chống.
- 一羽 鸟 在 枝头
- Một con chim trên cành cây.
- 我会 请 一个 四重奏 或者 独奏 为 我们 演出
- Tôi sẽ thuê một nhóm tứ tấu hoặc một nghệ sĩ độc tấu
- 我 现在 不 晓得 去 哪租 一套 独立 套房
- Tôi đang không biết đi đâu thuê một căn khép kín đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一枝独秀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一枝独秀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
枝›
独›
秀›
không sánh đượckhông có gì tốt hơnkhông bình đẳng
hạc đứng giữa đàn gà; nổi bật giữa đám đông (ví với người nổi trội giữa đám đông); con công ăn lẫn với đàn gà
Người giỏi nhất
nổi bật (thành ngữ); không thể so sánh được
muôn tía nghìn hồng (trăm hoa đua nở hết sức tươi đẹp)
sắc màu rực rỡ; rực rỡ gấm hoa
trăm hoa đua nở; phong phú (ví với sự phát triển tự do của các phong cách hình thức sáng tác nghệ thuật khác nhau) 比喻不同形式和风格的各种艺术作品自由发展hiện tượng nghệ thuật phát triển mạnh mẽphong phú
tranh nhau đua nở