Đọc nhanh: 狠狠地 (ngận ngận địa). Ý nghĩa là: nà. Ví dụ : - 听到我又说他迟到的事情,他狠狠地白了我一眼。 Khi anh ấy nghe tôi nhắc lại về việc đi trễ của mình, anh ấy hậm hực liếc tôi một cái.. - 他让连长狠狠地刮了顿鼻子。 nó bị đội trưởng mắng cho một trận.. - 她狠狠地睖了他一眼。 cô ấy căm giận trừng mắt nhìn anh ta.
Ý nghĩa của 狠狠地 khi là Tính từ
✪ nà
- 听到 我 又 说 他 迟到 的 事情 , 他 狠狠 地白 了 我 一眼
- Khi anh ấy nghe tôi nhắc lại về việc đi trễ của mình, anh ấy hậm hực liếc tôi một cái.
- 他 让 连长 狠狠 地 刮 了 顿 鼻子
- nó bị đội trưởng mắng cho một trận.
- 她 狠狠 地 睖 了 他 一眼
- cô ấy căm giận trừng mắt nhìn anh ta.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狠狠地
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 他 让 连长 狠狠 地 刮 了 顿 鼻子
- nó bị đội trưởng mắng cho một trận.
- 听到 我 又 说 他 迟到 的 事情 , 他 狠狠 地白 了 我 一眼
- Khi anh ấy nghe tôi nhắc lại về việc đi trễ của mình, anh ấy hậm hực liếc tôi một cái.
- 发狠 读书
- quyết tâm học tập
- 冲刺 凶狠
- mãnh liệt lao về đích (trong thể thao)
- 敌人 又 阴险 , 又 凶狠
- quân địch vừa nham hiểm vừa độc ác.
- 他 凶狠 地 注视 着 对手
- Anh ta nhìn chăm chú đối thủ với vẻ dữ tợn.
- 狠命 追赶
- cố sức theo đuổi.
- 父母 对 孩子 很狠
- Cha mẹ rất nghiêm khắc với con cái.
- 她 背夫 弃子 太 狠心
- Cô ấy bỏ chồng bỏ con quá độc ác.
- 她 心 黑手 狠 , 令人 害怕
- Cô ấy rất nham hiểm, khiến người ta sợ hãi.
- 敌人 狠命 地 逃跑
- quân địch chạy thục mạng.
- 孩子 们 恶狠狠 地 争吵
- Bọn trẻ cãi nhau rất hung dữ.
- 那个 狠心 的 地主 不肯 给 他 减租
- Chủ nhà tàn nhẫn từ chối giảm tiền thuê nhà cho anh ta.
- 他 狠狠 地 责骂 了 她
- Anh ấy đã mắng cô ấy rất nghiêm khắc.
- 狗 恶狠狠 地 吠叫
- Con chó sủa một cách dữ tợn.
- 恶狠狠 地 瞪 了 他 一眼
- trợn mắt nhìn anh ấy rất hung dữ.
- 他 狠狠 地 批评 了 我
- Anh ấy đã nghiêm khắc chỉ trích tôi.
- 她 狠狠 地 责备 了 自己
- Cô ấy đã tự trách mình một cách nghiêm khắc.
- 她 狠狠 地 睖 了 他 一眼
- cô ấy căm giận trừng mắt nhìn anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狠狠地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狠狠地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
狠›