Đọc nhanh: 狗盗 (cẩu đạo). Ý nghĩa là: Ngụy trang thành chó để đi ăn trộm. Sau phiếm chỉ kẻ trộm cắp. ◇Ấu học quỳnh lâm 幼學瓊林: Cường kiêm tính giả viết kình thôn; vi tiểu tặc giả viết cẩu đạo 強兼併者曰鯨吞; 為小賊者曰狗盜 (Điểu thú loại 鳥獸類)..
Ý nghĩa của 狗盗 khi là Động từ
✪ Ngụy trang thành chó để đi ăn trộm. Sau phiếm chỉ kẻ trộm cắp. ◇Ấu học quỳnh lâm 幼學瓊林: Cường kiêm tính giả viết kình thôn; vi tiểu tặc giả viết cẩu đạo 強兼併者曰鯨吞; 為小賊者曰狗盜 (Điểu thú loại 鳥獸類).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗盗
- 阿里巴巴 遇到 了 一个 大盗
- Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.
- 狗叫 克莱尔
- Tên con chó là Claire.
- 拿 砖头 拽 狗
- lấy gạch ném chó.
- 拿 砖头 砍 狗
- Lấy gạch ném con chó.
- 防盗门
- cửa chống trộm
- 奶奶 把 狗 拴 在 了 门口
- Bà buộc con chó ở cửa ra vào.
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 我 很 顾惜 那 只 可怜 的 小狗
- Tôi thương chú chó tội nghiệp đó.
- 素食 热狗 加 德国 酸菜 和 腌菜
- Xúc xích chay với dưa cải chua.
- 你 个 狗崽子
- Đồ khốn.
- 小狗 趴在 门口
- Con chó nhỏ nằm sấp ở cửa.
- 这条 狗 吃 得 太 多 , 变胖 了
- Con chó này ăn quá nhiều, phát phì rồi.
- 是 一只 小 小狗
- Cô ấy là một con chó con.
- 小猫 与 小狗 玩耍
- Mèo con và chó con chơi đùa.
- 可爱 的 小狗
- Chú chó đáng yêu.
- 她 疼爱 小狗
- Cô ấy chăm sóc chú chó nhỏ.
- 偷盗 财物
- trộm cắp tài sản
- 她 抚养 了 一只 宠物狗
- Cô ấy đã nuôi một chú chó.
- 小狗 在 我 的 抚摸 下 变得 安静
- Chú chó trở lên yên lặng dưới sự vỗ về của tôi.
- 小狗 被 主人 捆绑 在 门口
- Chú chó bị chủ nhân xích ở cửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狗盗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狗盗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm狗›
盗›