狗强盗 gǒu qiángdào

Từ hán việt: 【cẩu cường đạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "狗强盗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cẩu cường đạo). Ý nghĩa là: đồ ăn cướp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 狗强盗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 狗强盗 khi là Danh từ

đồ ăn cướp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗强盗

  • - 强尼 qiángní · 阿特金 ātèjīn 斯是 sīshì 不会 búhuì 贴标签 tiēbiāoqiān de

    - Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.

  • - 狗叫 gǒujiào 克莱尔 kèláiěr

    - Tên con chó là Claire.

  • - 牵强附会 qiānqiǎngfùhuì

    - gượng gạo.

  • - 附于 fùyú 强者 qiángzhě

    - Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.

  • - 繁荣富强 fánróngfùqiáng

    - phồn vinh giàu mạnh

  • - 这胶 zhèjiāo 粘性 niánxìng qiáng

    - Keo dán này có độ dính mạnh.

  • - 橡胶 xiàngjiāo de 弹性 tánxìng 很强 hěnqiáng

    - Tính đàn hồi của cao su rất tốt.

  • - 丙酮 bǐngtóng duì 强力胶 qiánglìjiāo méi 效果 xiàoguǒ

    - Axeton không hoạt động trên chất kết dính

  • - 蜂胶 fēngjiāo jīng 增强 zēngqiáng 免疫力 miǎnyìlì

    - Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.

  • - 法西斯 fǎxīsī 强盗 qiángdào

    - bọn giặc phát xít Đức.

  • - 强盗 qiángdào bèi 依法 yīfǎ 监禁 jiānjìn le

    - Kẻ cướp bị giam giữ theo pháp luật.

  • - 这伙 zhèhuǒ 强盗 qiángdào 有票 yǒupiào le

    - Bọn cướp này có người làm con tin rồi.

  • - 小狗 xiǎogǒu 长大 zhǎngdà le 变得 biànde hěn 强壮 qiángzhuàng

    - Con chó con đã lớn lên và trở nên rất mạnh mẽ.

  • - 强盗 qiángdào 剥走 bōzǒu de 财物 cáiwù

    - Giang hồ cướp bóc tài sản của anh ấy.

  • - 强盗 qiángdào yuè le 村民 cūnmín 财物 cáiwù

    - Bọn cướp cướp của cải của dân làng.

  • - 强盗 qiángdào 洗劫 xǐjié le 整个 zhěnggè 村庄 cūnzhuāng

    - Bọn cướp đã cướp sạch cả làng.

  • - 强盗 qiángdào 以刀 yǐdāo 刺穿 cìchuān le 旅客 lǚkè de 胸部 xiōngbù

    - Kẻ cướp đã đâm con dao xuyên qua ngực hành khách đó.

  • - 强盗 qiángdào zài 夜晚 yèwǎn 抢掠 qiǎnglüè le 村庄 cūnzhuāng

    - Những kẻ cướp đã cướp bóc ngôi làng vào ban đêm.

  • - 警察 jǐngchá 怀疑 huáiyí 银行职员 yínhángzhíyuán 强盗 qiángdào yǒu 勾结 gōujié

    - Cảnh sát nghi ngờ nhân viên ngân hàng đã có liên kết với tên cướp.

  • - 小狗 xiǎogǒu bèi 主人 zhǔrén 捆绑 kǔnbǎng zài 门口 ménkǒu

    - Chú chó bị chủ nhân xích ở cửa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 狗强盗

Hình ảnh minh họa cho từ 狗强盗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狗强盗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǒu
    • Âm hán việt: Cẩu
    • Nét bút:ノフノノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHPR (大竹心口)
    • Bảng mã:U+72D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IOBT (戈人月廿)
    • Bảng mã:U+76D7
    • Tần suất sử dụng:Cao