Đọc nhanh: 狗强盗 (cẩu cường đạo). Ý nghĩa là: đồ ăn cướp.
Ý nghĩa của 狗强盗 khi là Danh từ
✪ đồ ăn cướp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗强盗
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 狗叫 克莱尔
- Tên con chó là Claire.
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 繁荣富强
- phồn vinh giàu mạnh
- 这胶 粘性 强
- Keo dán này có độ dính mạnh.
- 橡胶 的 弹性 很强
- Tính đàn hồi của cao su rất tốt.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 法西斯 强盗
- bọn giặc phát xít Đức.
- 强盗 被 依法 监禁 了
- Kẻ cướp bị giam giữ theo pháp luật.
- 这伙 强盗 有票 了
- Bọn cướp này có người làm con tin rồi.
- 小狗 长大 了 , 变得 很 强壮
- Con chó con đã lớn lên và trở nên rất mạnh mẽ.
- 强盗 剥走 他 的 财物
- Giang hồ cướp bóc tài sản của anh ấy.
- 强盗 越 了 村民 财物
- Bọn cướp cướp của cải của dân làng.
- 强盗 洗劫 了 整个 村庄
- Bọn cướp đã cướp sạch cả làng.
- 那 强盗 以刀 刺穿 了 那 旅客 的 胸部
- Kẻ cướp đã đâm con dao xuyên qua ngực hành khách đó.
- 强盗 在 夜晚 抢掠 了 村庄
- Những kẻ cướp đã cướp bóc ngôi làng vào ban đêm.
- 警察 怀疑 银行职员 与 强盗 有 勾结
- Cảnh sát nghi ngờ nhân viên ngân hàng đã có liên kết với tên cướp.
- 小狗 被 主人 捆绑 在 门口
- Chú chó bị chủ nhân xích ở cửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狗强盗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狗强盗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm强›
狗›
盗›