Hán tự: 狂
Đọc nhanh: 狂 (cuồng). Ý nghĩa là: điên; khùng; cuồng; dại; điên cuồng, mãnh liệt; mạnh; hoang dã, kiêu ngạo; hống hách; kiêu căng. Ví dụ : - 逼得某人发狂。 Khiến ai đó phát điên.. - 你是不是有病狂? Em có bị điên không?. - 现在外面在有狂风。 Bây giờ bên ngoài đang có gió mạnh
Ý nghĩa của 狂 khi là Tính từ
✪ điên; khùng; cuồng; dại; điên cuồng
精神失常,疯狂
- 逼 得 某人 发狂
- Khiến ai đó phát điên.
- 你 是不是 有 病狂 ?
- Em có bị điên không?
✪ mãnh liệt; mạnh; hoang dã
猛烈;声势大
- 现在 外面 在 有 狂风
- Bây giờ bên ngoài đang có gió mạnh
- 他 的 魅力 真的 很狂
- Sức hút của anh ấy thật sự rất mãnh liệt.
✪ kiêu ngạo; hống hách; kiêu căng
傲慢
- 这个 人狂 得 很
- Người này rất kiêu ngạo.
- 你 能 不 那么 狂 吗 ?
- Bạn có thể bớt kiêu ngạo đi được không?
Ý nghĩa của 狂 khi là Phó từ
✪ hoang dã; dữ dội (không bị kiềm chế)
野生(不受约束)
- 那 只 狗 突然 开始 狂吠
- Con chó đó đột nhiên bắt đầu sủa dữ dội.
- 小狗 对 着 陌生人 狂吠
- Chó con sủa dữ dội với người lạ.
✪ áp đảo (đến mức tối đa)
压倒性的(最大程度)
- 我们 队 昨晚 狂胜 对手
- Đội chúng tôi tối qua thắng đối thủ một cách áp đảo.
- 那支 球队 狂胜 了 十几分
- Đội bóng đó thắng hơn mười mấy điểm một cách áp đảo.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 狂
✪ Ai đó + 很/太/特别 + 狂
ai đó rất/quá kiêu ngạo
- 他 说话 太狂 了
- Anh ta nói chuyện quá kiêu ngạo.
- 你 也 太狂 了 吧 !
- Bạn cũng quá là kiêu ngạo đi!
So sánh, Phân biệt 狂 với từ khác
✪ 狂 vs 狂妄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂
- 狂风怒号
- cuồng phong gào rít giận dữ.
- 乔伊是 性爱 狂
- Joey là một người nghiện tình dục.
- Jason 是 个 狂热 的 当代艺术 爱好者
- Jason là một người đam mê nghệ thuật đương đại.
- 他 因为 失恋 而 发狂
- Anh ấy phát điên vì thất tình.
- 她 因爱 而 精神 痴狂
- Cô ấy vì tình yêu mà phát điên.
- 力挽狂澜
- ra sức cứu gỡ tình thế rối rắm.
- 狂风 掀起 了 层层 澜
- Gió mạnh thổi dậy từng lớp sóng.
- 欣喜若狂
- thích điên lên
- 她 的 心情 欣喜若狂
- Tâm trạng của cô ấy vui mừng khôn xiết.
- 战马 狂奔
- ngựa chiến lao điên cuồng.
- 要 沉住气 , 不要 狂躁
- phải kềm chế, không được luống cuống.
- 突然 狂风 大起 , 刮得 天昏地暗
- bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 态度 狂妄
- thái độ tự cao.
- 狂欢 之夜
- một đêm hoan lạc.
- 他 疯狂 地 欢呼 胜利
- Anh ấy điên cuồng ăn mừng chiến thắng.
- 在 一阵 痛恨 的 狂乱 中 , 他 杀死 了 敌人
- Trong một cơn cuồng loạn đầy căm hận, anh ta đã giết chết kẻ thù.
- 丧心病狂
- điên cuồng mất trí.
- 当 我 看到 那里 的 原生态 美景 后 , 就 如 脱缰 的 野马 , 四处 狂奔
- Khi tôi nhìn thấy vẻ đẹp sinh thái ban đầu ở đó, tôi như một con ngựa hoang chạy xung quanh
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm狂›