kuáng

Từ hán việt: 【cuồng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cuồng). Ý nghĩa là: điên; khùng; cuồng; dại; điên cuồng, mãnh liệt; mạnh; hoang dã, kiêu ngạo; hống hách; kiêu căng. Ví dụ : - 。 Khiến ai đó phát điên.. - ? Em có bị điên không?. - 。 Bây giờ bên ngoài đang có gió mạnh

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

điên; khùng; cuồng; dại; điên cuồng

精神失常,疯狂

Ví dụ:
  • - 某人 mǒurén 发狂 fākuáng

    - Khiến ai đó phát điên.

  • - 是不是 shìbúshì yǒu 病狂 bìngkuáng

    - Em có bị điên không?

mãnh liệt; mạnh; hoang dã

猛烈;声势大

Ví dụ:
  • - 现在 xiànzài 外面 wàimiàn zài yǒu 狂风 kuángfēng

    - Bây giờ bên ngoài đang có gió mạnh

  • - de 魅力 mèilì 真的 zhēnde 很狂 hěnkuáng

    - Sức hút của anh ấy thật sự rất mãnh liệt.

kiêu ngạo; hống hách; kiêu căng

傲慢

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 人狂 rénkuáng hěn

    - Người này rất kiêu ngạo.

  • - néng 那么 nàme kuáng ma

    - Bạn có thể bớt kiêu ngạo đi được không?

Ý nghĩa của khi là Phó từ

hoang dã; dữ dội (không bị kiềm chế)

野生(不受约束)

Ví dụ:
  • - zhǐ gǒu 突然 tūrán 开始 kāishǐ 狂吠 kuángfèi

    - Con chó đó đột nhiên bắt đầu sủa dữ dội.

  • - 小狗 xiǎogǒu duì zhe 陌生人 mòshēngrén 狂吠 kuángfèi

    - Chó con sủa dữ dội với người lạ.

áp đảo (đến mức tối đa)

压倒性的(最大程度)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen duì 昨晚 zuówǎn 狂胜 kuángshèng 对手 duìshǒu

    - Đội chúng tôi tối qua thắng đối thủ một cách áp đảo.

  • - 那支 nàzhī 球队 qiúduì 狂胜 kuángshèng le 十几分 shíjǐfēn

    - Đội bóng đó thắng hơn mười mấy điểm một cách áp đảo.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Ai đó + 很/太/特别 + 狂

ai đó rất/quá kiêu ngạo

Ví dụ:
  • - 说话 shuōhuà 太狂 tàikuáng le

    - Anh ta nói chuyện quá kiêu ngạo.

  • - 太狂 tàikuáng le ba

    - Bạn cũng quá là kiêu ngạo đi!

So sánh, Phân biệt với từ khác

狂 vs 狂妄

Giải thích:

"" có chưa nghĩa của "".
Nhưng ngữ tố "" có khả năng tạo từ, trong khi "" không có khả năng tạo từ.
"" là một từ có hai âm tiết, "" thường tu sức cho từ đơn một âm tiết.
"" cũng có ý nghĩa điên rồ và manh liệt, nhưng "" không có ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 狂风怒号 kuángfēngnùháo

    - cuồng phong gào rít giận dữ.

  • - 乔伊是 qiáoyīshì 性爱 xìngài kuáng

    - Joey là một người nghiện tình dục.

  • - Jason shì 狂热 kuángrè de 当代艺术 dāngdàiyìshù 爱好者 àihàozhě

    - Jason là một người đam mê nghệ thuật đương đại.

  • - 因为 yīnwèi 失恋 shīliàn ér 发狂 fākuáng

    - Anh ấy phát điên vì thất tình.

  • - 因爱 yīnài ér 精神 jīngshén 痴狂 chīkuáng

    - Cô ấy vì tình yêu mà phát điên.

  • - 力挽狂澜 lìwǎnkuánglán

    - ra sức cứu gỡ tình thế rối rắm.

  • - 狂风 kuángfēng 掀起 xiānqǐ le 层层 céngcéng lán

    - Gió mạnh thổi dậy từng lớp sóng.

  • - 欣喜若狂 xīnxǐruòkuáng

    - thích điên lên

  • - de 心情 xīnqíng 欣喜若狂 xīnxǐruòkuáng

    - Tâm trạng của cô ấy vui mừng khôn xiết.

  • - 战马 zhànmǎ 狂奔 kuángbēn

    - ngựa chiến lao điên cuồng.

  • - yào 沉住气 chénzhùqì 不要 búyào 狂躁 kuángzào

    - phải kềm chế, không được luống cuống.

  • - 突然 tūrán 狂风 kuángfēng 大起 dàqǐ 刮得 guādé 天昏地暗 tiānhūndìàn

    - bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.

  • - 骤然 zhòurán 狂风 kuángfēng 大作 dàzuò 飞沙走石 fēishāzǒushí 天昏地暗 tiānhūndìàn

    - bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.

  • - 鲁迅 lǔxùn xiě le 狂人日记 kuángrénrìjì

    - Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.

  • - 态度 tàidù 狂妄 kuángwàng

    - thái độ tự cao.

  • - 狂欢 kuánghuān 之夜 zhīyè

    - một đêm hoan lạc.

  • - 疯狂 fēngkuáng 欢呼 huānhū 胜利 shènglì

    - Anh ấy điên cuồng ăn mừng chiến thắng.

  • - zài 一阵 yīzhèn 痛恨 tònghèn de 狂乱 kuángluàn zhōng 杀死 shāsǐ le 敌人 dírén

    - Trong một cơn cuồng loạn đầy căm hận, anh ta đã giết chết kẻ thù.

  • - 丧心病狂 sàngxīnbìngkuáng

    - điên cuồng mất trí.

  • - dāng 看到 kàndào 那里 nàlǐ de 原生态 yuánshēngtài 美景 měijǐng hòu jiù 脱缰 tuōjiāng de 野马 yěmǎ 四处 sìchù 狂奔 kuángbēn

    - Khi tôi nhìn thấy vẻ đẹp sinh thái ban đầu ở đó, tôi như một con ngựa hoang chạy xung quanh

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 狂

Hình ảnh minh họa cho từ 狂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué , Kuáng
    • Âm hán việt: Cuồng
    • Nét bút:ノフノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHMG (大竹一土)
    • Bảng mã:U+72C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao