特点 tèdiǎn

Từ hán việt: 【đặc điểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "特点" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đặc điểm). Ý nghĩa là: đặc điểm. Ví dụ : - 。 Đặc điểm của đồ ăn nhanh là nhanh.. - 。 Đặc điểm của anh ấy là thẳng thắn.. - 。 Đặc điểm của anh ấy là nói rất nhanh.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 特点 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 特点 khi là Danh từ

đặc điểm

人或事物所具有的独特的地方

Ví dụ:
  • - 快餐 kuàicān de 特点 tèdiǎn 就是 jiùshì kuài

    - Đặc điểm của đồ ăn nhanh là nhanh.

  • - de 特点 tèdiǎn shì wèi rén 直爽 zhíshuǎng

    - Đặc điểm của anh ấy là thẳng thắn.

  • - 说话 shuōhuà 很快 hěnkuài shì de 特点 tèdiǎn

    - Đặc điểm của anh ấy là nói rất nhanh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 特点 với từ khác

特点 vs 特性 vs 特征

特色 vs 特点

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特点

  • - zhī 哥特式 gētèshì 拱顶 gǒngdǐng shàng de 一种 yīzhǒng 用于 yòngyú 加固 jiāgù de 连接 liánjiē 主肋 zhǔlē shàng de 交点 jiāodiǎn huò 凸饰 tūshì

    - Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.

  • - 两步 liǎngbù 节拍 jiépāi wèi 2 4 pāi de 舞厅舞 wǔtīngwǔ 特点 tèdiǎn shì zhǎng de 滑步 huábù

    - Liên hoàn nhảy hai bước là một loại nhảy trong phòng khiêu vũ, có nhịp 2/4 và đặc trưng bởi những bước đi dài và trượt dài.

  • - 生理特点 shēnglǐtèdiǎn

    - đặc điểm sinh lí.

  • - 每个 měigè qiāng dōu yǒu 自己 zìjǐ de 特点 tèdiǎn

    - Mỗi con vật đều có đặc điểm riêng.

  • - 概括 gàikuò chū 一些 yīxiē 共同 gòngtóng 特点 tèdiǎn

    - tóm tắt một số đặc điểm chung.

  • - 字母 zìmǔ 反映 fǎnyìng 声母 shēngmǔ 特点 tèdiǎn

    - Chữ cái phản ánh đặc điểm của thanh mẫu.

  • - 快餐 kuàicān de 特点 tèdiǎn 就是 jiùshì kuài

    - Đặc điểm của đồ ăn nhanh là nhanh.

  • - 营业员 yíngyèyuán zài 介绍 jièshào 商品 shāngpǐn de 特点 tèdiǎn

    - nhân viên bán hàng đang giới thiệu đặc điểm của sản phẩm

  • - běn 内特 nèitè 警官 jǐngguān hěn 符合 fúhé 这点 zhèdiǎn

    - Phó Bennett đang trình bày như vậy.

  • - 男性 nánxìng de 具有 jùyǒu 上述 shàngshù 性别 xìngbié zhī 特点 tèdiǎn de huò 适合 shìhé 这种 zhèzhǒng 性别 xìngbié de

    - Phù hợp với giới tính này hoặc có những đặc điểm giới tính được đề cập ở trên.

  • - 知道 zhīdào 成熟 chéngshú de rén yǒu 什么 shénme 特点 tèdiǎn ma

    - Bạn có biết dấu hiệu của một người chưa trưởng thành?

  • - 不同 bùtóng de zhǒng yǒu 各自 gèzì de 语言特点 yǔyántèdiǎn

    - Các chủng người khác nhau có đặc điểm ngôn ngữ riêng.

  • - de 特点 tèdiǎn shì wèi rén 直爽 zhíshuǎng

    - Đặc điểm của anh ấy là thẳng thắn.

  • - 特出 tèchū de 优点 yōudiǎn

    - ưu điểm nổi bật

  • - 相声 xiàngshēng de 特点 tèdiǎn 就是 jiùshì jiào rén 由不得 yóubùdé 发笑 fāxiào

    - đặc điểm của tấu nói chính là làm cho người ta phải bật cười.

  • - pào 棉有 miányǒu 什么 shénme 特点 tèdiǎn

    - Mút xốp có đặc điểm gì.

  • - 老化 lǎohuà 熟化 shúhuà 陈化 chénhuà 使 shǐ 具有 jùyǒu 老年 lǎonián 特点 tèdiǎn 特征 tèzhēng de 人工 réngōng 过程 guòchéng

    - Quá trình nhân tạo làm cho cá nhân có đặc điểm và đặc trưng của người già: lão hóa, chín hóa và lão hóa.

  • - de 观点 guāndiǎn hěn 孤特 gūtè

    - Quan điểm của anh ấy rất đặc biệt.

  • - zhè 本书 běnshū yǒu 独特 dútè de 观点 guāndiǎn

    - Cuốn sách này có góc nhìn độc đáo.

  • - 门球 ménqiú 竞赛 jìngsài de 主要 zhǔyào 特点 tèdiǎn shì 顺序 shùnxù xìng 周期性 zhōuqīxìng 规律 guīlǜ

    - Các tính năng chính của cuộc thi bóng chuyền là thứ tự và định kỳ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 特点

Hình ảnh minh họa cho từ 特点

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 特点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đặc
    • Nét bút:ノ一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQGDI (竹手土木戈)
    • Bảng mã:U+7279
    • Tần suất sử dụng:Rất cao