Đọc nhanh: 独具特色 (độc cụ đặc sắc). Ý nghĩa là: đặc sắc riêng.
Ý nghĩa của 独具特色 khi là Danh từ
✪ đặc sắc riêng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独具特色
- 胡人 的 服饰 很 独特
- Trang phục của người Hồ rất độc đáo.
- 香蕉 粑 独具 风味
- Bánh chuối có hương vị riêng.
- 他 的 姓 斗 很 独特
- Họ Đẩu của anh ấy rất đặc biệt.
- 这 帽舌 造型 很 独特
- Kiểu dáng của vành mũ này rất độc đáo.
- 西班牙 美食 独具特色
- Ẩm thực Tây Ban Nha có đặc sắc riêng.
- 璐 有 独特 的 颜色
- Ngọc đẹp có màu sắc độc đáo.
- 村口 牌坊 独具特色
- Cổng miếu thờ ở đầu làng có nét độc đáo riêng.
- 这 道菜 有 独特 的 特色
- Món này có những đặc trưng riêng biệt.
- 鲜明 的 特色 使 产品 独特
- Đặc điểm nổi bật làm sản phẩm độc đáo.
- 这里 的 景色 很 独特
- Cảnh sắc ở đây rất độc đáo.
- 晋朝 文化 独具特色
- Văn hóa nhà Tấn có đặc sắc riêng.
- 倭国 文化 独具特色
- Văn hóa nước Nhật Bản độc đáo.
- 这 道菜 具有 中国 特色
- Món ăn này có đặc trưng của Trung Quốc.
- 朱砂 有着 独特 的 颜色
- Chu sa có một màu sắc độc đáo.
- 他 设计 的 家具 款式 非常 独特
- Phong cách nội thất do anh thiết kế rất độc đáo.
- 民族 舞蹈 具有 独特 的 魅力
- Điệu múa dân gian có sức hấp dẫn riêng.
- 这种 产品 具有 独特性
- Sản phẩm này có tính độc đáo.
- 屋檐 的 颜色 很 独特
- Màu sắc của mái nhà rất độc đáo.
- 莱州 省 少数民族 颇具 特色 的 腋 夹 猪 集市
- Phiên chợ lợn "cắp nách" đặc sắc của đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Lai Châu
- 商业街 的 房子 , 建造 得 颇具 特色
- Những ngôi nhà trong phố thương mại được xây dựng khá đặc biệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 独具特色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独具特色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm具›
特›
独›
色›