Đọc nhanh: 物品购单 (vật phẩm cấu đơn). Ý nghĩa là: Hóa đơn mua nguyên liệu.
Ý nghĩa của 物品购单 khi là Danh từ
✪ Hóa đơn mua nguyên liệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物品购单
- 这是 一个 宠物食品 分配器
- Đó là một máy phân phối thức ăn cho vật nuôi.
- 这些 物品 需要 分类 存放
- Vật phẩm này cần phân loại cất giữ.
- 果品 收购站 已经 开秤 收购 西瓜 了
- trạm thu mua rau quả đã bắt đầu thu mua dưa hấu.
- 她 沉溺于 购物
- Cô ấy say mê mua sắm.
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 商品 拜物教
- đạo sùng bái hàng hoá
- 蕾 哈娜 和 我 刚出去 购物 了
- Rihanna và tôi vừa đi mua sắm.
- 我 把 菠菜 、 水田芥 、 圆白菜 都 放进 我 的 购物车 里
- Tôi cho rau bina, cải xoong, bắp cải vào giỏ hàng của tôi.
- 菜单 上 有 毛肚 、 鸭肠 等 菜品
- Dạ dày bò trong thực đơn có các món như xách bò, ruột vịt.
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 在 超市 购物 可以 刷卡
- Mua sắm ở siêu thị có thể quẹt thẻ.
- 他们 可以 在 网上 定购 所 需 物品
- Họ có thể đặt hàng trực tuyến các mặt hàng họ cần.
- 选择 的 商品 放入 购物车
- Đặt các mặt hàng đã chọn vào trong giỏ hàng.
- 物品 清单 整齐 列好 了
- Danh sách đồ vật đã liệt kê đầy đủ.
- 在 此 选购 商品 填单 , 然后 到 收款台 付款
- Điền vào biểu mẫu mua hàng tại đây, sau đó thanh toán tại quầy thu ngân
- 我 写 了 一张 购物 清单
- Tôi đã viết một danh sách mua sắm.
- 我 写 了 一份 购物 清单
- Tôi đã viết một danh sách mua sắm.
- 没有 购物 订单号 , 我们 不能 供应 你们
- Chúng tôi không thể cung cấp cho bạn nếu không có số thứ tự đơn đặt hàng.
- 购物 时要 谨防假冒 商品
- Khi mua sắm phải cẩn thận đề phòng hàng giả mạo.
- 用户 可以 随时 检查 购物车 中 的 货品
- Người dùng có thể kiểm tra các mặt hàng trong giỏ hàng của mình bất cứ lúc nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 物品购单
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 物品购单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
品›
物›
购›