Đọc nhanh: 牢笼 (lao lung). Ý nghĩa là: lồng chim; chuồng thú; lồng; chuồng; cũi; sự ràng buộc; lao lung, bẫy; lưới; cạm bẫy; tròng, lung lạc. Ví dụ : - 冲破旧思想的牢笼。 phá vỡ sự ràng buộc những tư tưởng cũ.. - 堕入牢笼。 rơi vào tròng.. - 牢笼诱骗。 lung lạc.
✪ lồng chim; chuồng thú; lồng; chuồng; cũi; sự ràng buộc; lao lung
关住鸟兽的东西比喻束缚人的事物
- 冲破 旧思想 的 牢笼
- phá vỡ sự ràng buộc những tư tưởng cũ.
✪ bẫy; lưới; cạm bẫy; tròng
骗人的圈套
- 堕入 牢笼
- rơi vào tròng.
Ý nghĩa của 牢笼 khi là Từ điển
✪ lung lạc
用手段笼络
- 牢笼 诱骗
- lung lạc.
Ý nghĩa của 牢笼 khi là Từ điển
✪ ràng buộc; trói buộc; câu thúc; kiềm chế
束缚
- 不为 旧 礼教 所 牢笼
- không bị lễ giáo cũ ràng buộc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牢笼
- 别 靠近 那个 笼
- Đừng lại gần cái lồng kia.
- 这个 架子 很 牢固
- Cái giá này rất vững chắc.
- 森林 被 暮霭 笼罩着 , 黄昏 降临 了
- Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
- 把 鸟关 在 笼子 里 残忍 不 残忍
- Việc nhốt chim trong lồng có tàn nhẫn không?
- 他 忍不住 发牢骚
- Anh ấy không nhịn đượcc mà nỏi giận.
- 乌云 笼着 天空
- Mây đen bao phủ bầu trời.
- 乌云 笼罩 那片 田野
- Mây đen bao phủ cánh đồng đó.
- 雨雾 笼罩 了 江面
- mưa bụi phủ đầy mặt sông.
- 这 把 椅子 很牢
- Chiếc ghế này rất chắc chắn.
- 笼屉 帽儿
- nắp nồi hấp.
- 那 是 牢狱
- Đó là lao ngục.
- 务必 稳牢 经济 增长
- Chắc chắn phải giữ vững tăng trưởng kinh tế.
- 机器 摆放 得 很 牢稳
- máy móc được sắp xếp ổn định.
- 基础 牢实
- cơ sở vững chắc.
- 他 基打 得 很 牢
- Anh ấy xây dựng nền tảng rất vững.
- 堕入 牢笼
- rơi vào tròng.
- 牢笼 诱骗
- lung lạc.
- 不为 旧 礼教 所 牢笼
- không bị lễ giáo cũ ràng buộc.
- 冲破 旧思想 的 牢笼
- phá vỡ sự ràng buộc những tư tưởng cũ.
- 冬季 日短 , 又 是 阴天 , 夜色 早已 笼罩 了 整个 市镇
- mùa đông ngày ngắn trời lại âm u, nên màn đêm sớm bao trùm cả thị trấn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牢笼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牢笼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm牢›
笼›