Đọc nhanh: 牢记在心 (lao ký tại tâm). Ý nghĩa là: khắc cốt ghi tâm.
Ý nghĩa của 牢记在心 khi là Thành ngữ
✪ khắc cốt ghi tâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牢记在心
- 憎恨 一直 隐藏 在 心中
- Hận thù luôn giấu kín trong lòng.
- 他 把 秘密 昧 在 心里
- Anh ấy giấu bí mật trong lòng.
- 他 的 存在 让 我 很 安心
- Sự tồn tại của anh làm tôi yên tâm.
- 有 你 在 身边 , 我 感觉 很 安心
- Có em bên cạnh, anh cảm thấy rất yên tâm.
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 居心 何在
- có dụng ý gì đây?
- 安全局 都 记录在案
- Cục tình báo lưu giữ tất cả những điều đó trong hồ sơ.
- 她 的 胎记 在 额头 上
- Vết bớt của cô ấy ở trên trán.
- 她 的 胎记 在 脖子 后面
- Vết bớt của cô ấy ở phía sau cổ.
- 登记 住 在 威基基 的 大 科里 饭店
- Đã đăng ký vào Grand Kuali'i ở Waikiki.
- 他手 按 在 当心 部位
- Anh ấy đặt tay lên vị trí giữa ngực.
- 记录在案
- có ghi trong văn bản hồ sơ.
- 记恨在心
- nỗi hận ở trong lòng.
- 记在 心头
- ghi nhớ trong lòng.
- 牢记在心
- ghi nhớ trong tim.
- 您 的 教诲 我 将 永生永世 铭记在心
- lời dạy dỗ của anh tôi sẽ khắc cốt ghi tâm mãi mãi.
- 原来 有 一种 爱 蛰伏 在 心底 甘愿 被 时光 套牢
- Thì ra có một loại tình yêu im lìm tận sâu trong đáy lòng, cam chịu bị níu kéo theo thời gian.
- 学生 们 在 做 笔记 时 很 专心
- Các học sinh rất tập trung khi ghi chép.
- 它 登记 在 一家 退伍军人 中心 名下
- Cô ấy đã đăng ký vào trung tâm cựu chiến binh đình chiến.
- 临行 时 妈妈 嘱咐 了 好些 话 , 他 一一记 在 心里
- Khi khởi hành mẹ đã dặn dò rất nhiều, anh ấy nhất nhất ghi vào lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牢记在心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牢记在心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm在›
⺗›
心›
牢›
记›