niú

Từ hán việt: 【ngưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngưu). Ý nghĩa là: trâu; bò, sao Ngưu Lang, họ Ngưu. Ví dụ : - 。 Con bò này rất khỏe.. - 。 Cậu bé đang chăn bò bên bờ sông.. - ? Các bạn biết sao Ngưu Lang không?

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Lượng từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

trâu; bò

一种动物,身体比较大,头上有一对角,力气很大,可以用来拉车、耕地等,奶和肉可以吃

Ví dụ:
  • - zhè 头牛 tóuniú de 力气 lìqi 很大 hěndà

    - Con bò này rất khỏe.

  • - 小男孩 xiǎonánhái zài 河边 hébiān 放牛 fàngniú

    - Cậu bé đang chăn bò bên bờ sông.

sao Ngưu Lang

二十八宿之一

Ví dụ:
  • - 你们 nǐmen 知道 zhīdào 牛郎星 niúlángxīng ma

    - Các bạn biết sao Ngưu Lang không?

  • - 今晚 jīnwǎn de 星空 xīngkōng yǒu 牛宿 niúsù

    - Tối nay, bầu trời có sao Ngưu lang.

họ Ngưu

Ví dụ:
  • - de 邻居 línjū xìng niú

    - Hàng xóm của tôi họ Ngưu.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

giỏi; ngầu; lợi hại; tuyệt vời; xuất sắc

形容人或者事物等非常有能力,很厉害

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 人太牛 réntàiniú le

    - Người này quá giỏi!

  • - de 计划 jìhuà 真牛 zhēnniú

    - Kế hoạch của anh ấy thật tuyệt!

kiêu ngạo; cứng đầu; cố chấp; bảo thủ

形容一个人很骄傲或者非常坚持自己的看法,不容易改变

Ví dụ:
  • - 这人 zhèrén 牛得 niúdé hěn tīng 别人 biérén

    - Người này rất kiêu ngạo, không nghe người khác.

  • - 总是 zǒngshì 牛着 niúzhe 不愿 bùyuàn 让步 ràngbù

    - Anh ấy luôn cứng đầu, không chịu nhượng bộ.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

newton

牛顿的简称

Ví dụ:
  • - 绳子 shéngzi 承受 chéngshòu le 300 niú 压力 yālì

    - Dây chịu áp lực 300 newton.

  • - 机器 jīqì 需要 xūyào 200 niú de 力量 lìliàng

    - Máy cần lực 200 newton.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 艾奥 àiào 宙斯 zhòusī 所爱 suǒài de 少女 shàonǚ bèi 赫拉 hèlā 变成 biànchéng 丁小 dīngxiǎo 母牛 mǔniú

    - Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.

  • - 妈妈 māma gěi 牛奶 niúnǎi

    - Mẹ hâm nóng sữa cho tôi.

  • - 牛皮纸 niúpízhǐ

    - giấy dai.

  • - 牛皮糖 niúpítáng

    - kẹo dẻo.

  • - 牛皮 niúpí guāng

    - cán da bò cho nhẵn

  • - 肥美 féiměi de 牛羊 niúyáng

    - trâu dê béo khoẻ

  • - 打篮球 dǎlánqiú 打得 dǎdé niú

    - Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.

  • - 牛奶 niúnǎi 发酸 fāsuān jiù 不能 bùnéng le

    - Sữa bò chua thì không thể uống nữa.

  • - 艾萨克 àisàkè · 牛顿 niúdùn 爵士 juéshì 诞生 dànshēng

    - Ngài Isaac Newton chào đời.

  • - 乳牛 rǔniú 十分 shífēn 惹人爱 rěrénài

    - Con bò sữa rất được yêu thích.

  • - 牛儿 niúér 正在 zhèngzài chī zhe 谷草 gǔcǎo

    - Con bò đang ăn rơm kê.

  • - 牛顿 niúdùn 发现 fāxiàn 万有引力 wànyǒuyǐnlì

    - Newton khám phá ra lực hấp dẫn.

  • - 牛顿 niúdùn de 街头 jiētóu 集市 jíshì shàng

    - Hội chợ đường phố đó ở Newton.

  • - 解放前 jiěfàngqián 放牛娃 fàngniúwá 可苦 kěkǔ lài

    - trước giải phóng trẻ chăn trâu khổ nhỉ?

  • - de 邻居 línjū xìng niú

    - Hàng xóm của tôi họ Ngưu.

  • - 闻听 wéntīng 此言 cǐyán 铁牛 tiěniú 更加 gèngjiā 寝食难安 qǐnshínánān

    - Nghe đến đây, Tie Nữu lại càng khó ăn, khó ngủ.

  • - de 弟弟 dìdì shì 饲养 sìyǎng niú de 饲养员 sìyǎngyuán

    - Em trai của tôi là một nhân viên chăn nuôi bò.

  • - 牛奶 niúnǎi 营养 yíngyǎng 丰富 fēngfù

    - Sữa bò dinh dưỡng phong phú.

  • - 牛油 niúyóu 脂肪 zhīfáng duō

    - Mỡ bò nhiều chất béo.

  • - 他们 tāmen 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 放牛 fàngniú

    - Mỗi sáng họ đều chăn bò.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 牛

Hình ảnh minh họa cho từ 牛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+0 nét)
    • Pinyin: Niú
    • Âm hán việt: Ngưu
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQ (竹手)
    • Bảng mã:U+725B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao