Đọc nhanh: 牛脖子 (ngưu bột tử). Ý nghĩa là: tính bướng bỉnh.
Ý nghĩa của 牛脖子 khi là Danh từ
✪ tính bướng bỉnh
牛脾气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛脖子
- 他 勒紧 牛车 的 绳子
- Anh ấy buộc chặt sợi dây của xe bò.
- 我 的 脖子 有点 酸痛
- Cổ tôi hơi đau một chút.
- 小孩 的 脖子 很小
- Cổ của đứa trẻ rất nhỏ.
- 她 的 胎记 在 脖子 后面
- Vết bớt của cô ấy ở phía sau cổ.
- 牛毛 刷子 非常 耐用
- Bàn chải lông bò rất bền.
- 我 脖子 疼 , 头转 不 过来
- Cổ tôi đau, đầu không quay sang được.
- 她 挺 着 脖子
- Cô ấy ngửa cổ ra.
- 长颈鹿 的 脖子 很长
- Cổ của hươu cao cổ rất dài.
- 长颈鹿 的 脖子 非常 长
- Hươu cao cổ có cổ rất dài.
- 这 家伙 , 可牛 了 , 一下子 赚 了 百万 !
- Cậu này khá đấy, có một lúc thôi đã kiếm được trăm vạn rồi
- 小鸭子 有 短短的 脖子
- Con vịt con có một cái cổ ngắn.
- 我要 买 一块 牛 肚子
- Tôi muốn mua một miếng dạ dày bò.
- 桌子 上放 着 一杯 牛奶
- Trên bàn có một cốc sữa bò.
- 她 挤 了 一些 牛奶 到 杯子 里
- Cô ấy vắt một ít sữa vào cốc.
- 公牛 被 链子 拴着
- Con bò bị xích trói lại.
- 刀割 中 了 他 的 脖子 , 血 不断 涌出来
- Con dao cứa vào cổ anh ấy, máu không ngừng tuôn ra.
- 牛犊子
- con nghé
- 酒鬼 好比 威士忌 瓶 , 全是 脖子 跟 肚子 而 没脑子
- Kẻ nghiện rượu giống như chai Whisky, chỉ có cổ và bụng mà không có óc.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牛脖子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牛脖子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
牛›
脖›