Hán tự: 片
Đọc nhanh: 片 (phiến). Ý nghĩa là: tấm; mảnh; lát; miếng, vùng, phim; bộ phim. Ví dụ : - 那边有很多玻璃片。 Bên đó có rất nhiều mảnh thủy tinh.. - 这张纸片太小了。 Miếng giấy này quá nhỏ.. - 每个片区都有自己的特点。 Mỗi vùng đều có đặc điểm riêng của mình.
Ý nghĩa của 片 khi là Danh từ
✪ tấm; mảnh; lát; miếng
(片儿) 平而薄的东西, 一般不很大
- 那边 有 很多 玻璃片
- Bên đó có rất nhiều mảnh thủy tinh.
- 这张 纸片 太小 了
- Miếng giấy này quá nhỏ.
✪ vùng
(片儿) 指较大地区内划分的较小地区
- 每个 片区 都 有 自己 的 特点
- Mỗi vùng đều có đặc điểm riêng của mình.
- 这 片儿 的 民警 很 勤奋
- Cảnh sát của vùng này rất chăm chỉ.
✪ phim; bộ phim
电影;电视
- 这部 片 很 精彩
- Bộ phim này rất tuyệt vời.
- 这个 片段 很 有趣
- Đoạn phim này rất thú vị.
✪ họ Phiến
姓
- 片 先生 是 我 的 老师
- Ông Phiến là thầy giáo của tôi.
- 她 的 名字 是 片丽
- Tên của cô ấy là Phiến Lệ.
Ý nghĩa của 片 khi là Lượng từ
✪ tấm; miếng; mảnh; cánh
用于又平又薄的东西,一般不大
- 请 给 我 两片 儿 面包
- Xin hãy cho tôi hai miếng bánh mì.
- 他 吃 了 几片 巧克力
- Anh ấy đã ăn vài miếng sô cô la.
✪ đám; bãi; đống; vùng (mặt đất, mặt nước)
用于连在一起的地面,水面,植物或者建筑物等,一般面积、范围比较大
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 大海 是 一片汪洋
- Biển cả là một vùng nước mênh mông.
✪ tấm; tràng; bầu; loạt; khung cảnh
用于景色、气象、声音、语言、心意等抽象事物(同“一”连用)
- 他 的 举动 显示 一片 好心
- Hành động của anh ấy thể hiện một tấm lòng tốt.
- 街道 上 , 响起 一片 嘈杂声
- Trên phố, vang lên một tràng âm thanh ồn ào.
Ý nghĩa của 片 khi là Động từ
✪ thái; cắt; lạng
用刀横着把肉等割成薄片
- 他片 那 鱼肉 片
- Anh ấy cắt miếng thịt cá đó.
- 她 把 纸片 开成 两半
- Cô ấy đã cắt tờ giấy ra làm hai.
✪ mở; cắt mở; chia tách
剖开;分开
- 请片 开 这个 盒子 看看
- Hãy mở cái hộp này ra xem.
- 他 用 刀片 开 了 这 封信
- Anh ấy dùng dao cắt mở bức thư này.
Ý nghĩa của 片 khi là Tính từ
✪ rời rạc; vụn vặt; ngắn gọn
不全的;零星的;简短的
- 这 篇文章 写 得 很 片刻
- Bài viết này viết rất ngắn gọn.
- 请 给 我 一些 片刻 的 信息
- Xin hãy cho tôi một số thông tin ngắn gọn.
✪ một chiều; về một bên
单
- 这个 观点 只是 片面 的
- Quan điểm này chỉ là một chiều.
- 我们 不能 只 听 片面之词
- Chúng ta không thể chỉ nghe về một bên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 片
- 布片 儿
- tấm vải.
- 附 寄 照片 一张
- Gửi kèm theo một tấm hình.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 你 看 没 看过 特斯拉 的 照片 啊
- Bạn thậm chí đã bao giờ nhìn thấy một bức ảnh của Tesla?
- 我 把 我们 到 洛克菲勒 中心 的 照片 洗出来 了
- Tôi đã phát triển hình ảnh của chúng tôi từ Trung tâm Rockefeller.
- 一片丹心
- một tấm lòng son
- 这片 林子 树木 很疏
- Khu rừng này cây cối rất thưa.
- 这片 森林 被 命名 为 希望 森林
- Khu rừng này được đặt tên là Rừng Hy Vọng.
- 片 肉片 儿
- cắt từng miếng thịt.
- 钉牢 那片 布片
- Khâu chặt miếng vải đó lại.
- 他片 那 鱼肉 片
- Anh ấy cắt miếng thịt cá đó.
- 叶子 一片片 坠下
- Lá cây từng chiếc rơi xuống.
- 那片 草地 一片 葱绿
- Cỏ ở đó xanh mướt một màu.
- 科教片
- phim khoa giáo.
- 铁 片子
- miếng sắt.
- 这片 土地 需要 灌溉
- Mảnh đất này cần được tưới nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 片
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm片›