Đọc nhanh: 燕窝 (yến oa). Ý nghĩa là: tổ yến (thức ăn). Ví dụ : - 她在餐厅点了燕窝。 Cô ấy đã gọi tổ yến ở nhà hàng.. - 燕窝是名贵的食材。 Tổ yến là nguyên liệu quý giá.. - 燕窝可以改善皮肤。 Tổ yến có thể cải thiện làn da.
Ý nghĩa của 燕窝 khi là Danh từ
✪ tổ yến (thức ăn)
金丝燕在海边岩石间筑的窝。由金丝燕所衔的纤细海藻或其他柔软植物纤维混合其唾液凝结而成。为食用补品。多出产于印度、马来群岛等地
- 她 在 餐厅 点 了 燕窝
- Cô ấy đã gọi tổ yến ở nhà hàng.
- 燕窝 是 名贵 的 食材
- Tổ yến là nguyên liệu quý giá.
- 燕窝 可以 改善 皮肤
- Tổ yến có thể cải thiện làn da.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 燕窝
- 燕子 擦 着 水面 飞
- chim yến bay lướt trên mặt nước
- 给 我 留个 窝儿
- Để dành cho tôi một chỗ.
- 地上 有个 大窝儿
- Trên mặt đất có một cái hốc lớn.
- 那 是 个 贼 窝子
- Đó là một ổ trộm.
- 你 脸上 有 一个 好 可爱 的 酒窝
- bạn có một chiếc lúm đồng tiền trên mặt thật dễ thương.
- 燕子 掠过 水面
- Chim én lướt qua mặt nước.
- 那些 机器 窝 着 好 可惜
- Những chiếc máy đó không được dùng thật là đáng tiếc.
- 燕子 矶 ( 在 江苏 )
- Yến Tử Cơ (tỉnh Giang Tô, Trung Quốc).
- 母鸡 安静 地 抱窝 孵蛋
- Gà mái yên tĩnh ấp trứng.
- 鸟窝 居于 大树 上
- Tổ chim ở trên cây.
- 她 享受 燕安 的 时光
- Bà ấy tận hưởng những giây phút thư thái.
- 燕山 山地 和 西山 山地 是 北京 天然 的 屏障
- vùng núi Tây Sơn và Yến Sơn là bức bình phong thiên nhiên che chở cho Bắc Kinh.
- 燕麦 糊 营养 丰富
- Bột yến mạch giàu dinh dưỡng.
- 酒窝儿
- Lúm đồng tiền (trên má).
- 窝藏罪犯 是 犯法 的
- Để ẩn giấu tội phạm là vi phạm pháp luật.
- 她 在 餐厅 点 了 燕窝
- Cô ấy đã gọi tổ yến ở nhà hàng.
- 冰糖 燕窝 粥 的 主料 是 燕窝 和 大米
- Thành phần chính của cháo tổ yến đường phèn là tổ yến và gạo.
- 燕窝 可以 改善 皮肤
- Tổ yến có thể cải thiện làn da.
- 燕窝 是 名贵 的 食材
- Tổ yến là nguyên liệu quý giá.
- 爱是 一块 蜜糖 , 即使 你 心头 苦涩 , 也 能 甜 到 心窝 里 去
- Tình yêu là một miếng mật ong, ngay cả khi bạn đau khổ, vẫn có thể ngọt ngào trong tim.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 燕窝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 燕窝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm燕›
窝›