Đọc nhanh: 燕子衔泥垒大窝 (yến tử hàm nê luỹ đại oa). Ý nghĩa là: nhiều một chút tạo ra một chút thay đổi, Tổ chim én được xây đầy bùn tại một mỏ (thành ngữ).
Ý nghĩa của 燕子衔泥垒大窝 khi là Danh từ
✪ nhiều một chút tạo ra một chút thay đổi
many a little makes a mickle
✪ Tổ chim én được xây đầy bùn tại một mỏ (thành ngữ)
the swallow's nest is built one beakful of mud at a time (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 燕子衔泥垒大窝
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 大姨子
- chị vợ
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 这 孩子 胖胖的 、 大 眼睛 , 真叫人 怜爱
- đứa bé mầm mập, cặp mắt to to, thật là đáng yêu .
- 分子 大小 约 几埃
- Kích thước phân tử khoảng vài angstrom.
- 燕子 擦 着 水面 飞
- chim yến bay lướt trên mặt nước
- 地上 有个 大窝儿
- Trên mặt đất có một cái hốc lớn.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 腆 着 个 大肚子
- ểnh bụng
- 这个 虫子 很大
- Con sâu này rất to.
- 这个 盒子 很大
- Cái hộp này rất to.
- 那个 胖子 经常 大吃 甜食
- Người béo đó thường xuyên ăn nhiều đồ ngọt.
- 大 小子
- con trai lớn.
- 几个 孩子 正在 大 树底下 游戏
- Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.
- 唯物主义 和 唯心主义 是 哲学 中 的 两大 壁垒
- chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
- 燕子 掠过 水面
- Chim én lướt qua mặt nước.
- 大伙 用 死劲儿 来 拉 , 终于 把 车子 拉出 了 泥坑
- mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.
- 冰糖 燕窝 粥 的 主料 是 燕窝 和 大米
- Thành phần chính của cháo tổ yến đường phèn là tổ yến và gạo.
- 我 想 掏 心窝子 地 跟 大家 说 我 的 心里话
- Tôi muốn chân thành nói với mọi người một vài câu từ tận tâm can.
- 大雨 过后 , 院子 里 淤 了 一层 泥
- sau trận mưa to, trong sân đã đọng lại một lớp bùn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 燕子衔泥垒大窝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 燕子衔泥垒大窝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm垒›
大›
子›
泥›
燕›
窝›
衔›