Đọc nhanh: 动窝儿 (động oa nhi). Ý nghĩa là: dời; rời; xa rời.
Ý nghĩa của 动窝儿 khi là Động từ
✪ dời; rời; xa rời
离开原地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动窝儿
- 动物园 里 有 很多 猴儿
- Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.
- 给 我 留个 窝儿
- Để dành cho tôi một chỗ.
- 地上 有个 大窝儿
- Trên mặt đất có một cái hốc lớn.
- 小孩儿 爱 活动 , 一天到晚 老 踢蹬
- trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.
- 胎儿 躁动
- bào thai máy liên tục.
- 酒窝儿
- Lúm đồng tiền (trên má).
- 哥儿俩 都 是 运动员
- hai anh em đều là vận động viên.
- 他 一边 劳动 , 一边 哼唧 着 小曲儿
- anh ấy vừa làm việc vừa hát khe khẽ.
- 转动 辘轳 把儿
- làm quay ròng rọc kéo nước.
- 我 的 牙齿 有点儿 晃动
- Răng của tôi có hơi lung lay.
- 硌 窝儿 鸡蛋
- trứng bể; trứng móp.
- 咱们 别支 嘴儿 , 让 他 自己 多动 动脑筋
- chúng ta đừng mách nước, để anh ấy tự suy nghĩ.
- 树枝 儿 迎风 摆动
- Cành cây đong đưa trong gió
- 早点儿 动手 早点儿 完
- Bắt đầu làm sớm thì sẽ xong sớm.
- 老大娘 常常 两边 走动 , 看望 两个 外孙女儿
- bà cụ cứ đi đi lại lại cả hai bên thăm nom hai đứa cháu ngoại.
- 溜溜 儿 等 了 一天 , 始终 没 见 动静
- trọn một ngày trời, cuối cùng chẳng thấy động tĩnh gì.
- 一动 儿 就 哭
- động một tý là khóc.
- 这窝儿 是 我 的
- Chỗ này là của tôi.
- 后 心窝儿 ( 背上 对 着 心脏 的 部位 )
- vùng sau tim
- 只要 大家 肯 动脑筋 , 完成 任务 的 道道儿 就 多 了
- chỉ cần mọi người chịu khó động não chút là sẽ nghĩ ra được rất nhiều phương cách để hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 动窝儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动窝儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
动›
窝›