Hán tự: 熏
Đọc nhanh: 熏 (huân). Ý nghĩa là: hun; xông; làm (khói, hơi), hun; xông (chế biến thực phẩm), thấm nhuần; ảnh hưởng; tiếp xúc. Ví dụ : - 房间里的墙壁被烟熏黑了。 Các bức tường trong phòng đã bị khói hun đen.. - 煤烟把窗帘熏黑了。 Khói than đã làm rèm cửa bị đen.. - 我们用木材熏肉。 Chúng tôi dùng gỗ để xông thịt.
Ý nghĩa của 熏 khi là Động từ
✪ hun; xông; làm (khói, hơi)
(烟、气等) 接触物体,使变颜色或沾上气味
- 房间 里 的 墙壁 被 烟 熏黑了
- Các bức tường trong phòng đã bị khói hun đen.
- 煤烟 把 窗帘 熏黑了
- Khói than đã làm rèm cửa bị đen.
✪ hun; xông (chế biến thực phẩm)
食品加工方法,用烟火烧烤食物,使具有某种特殊的味道
- 我们 用 木材 熏肉
- Chúng tôi dùng gỗ để xông thịt.
- 这条 鱼 被 熏得 很香
- Con cá này được xông khói rất thơm.
✪ thấm nhuần; ảnh hưởng; tiếp xúc
由于长期接触而受到影响
- 长期 熏烟 让 他 咳嗽
- Việc tiếp xúc lâu dài với khói khiến anh ấy bị ho.
- 工厂 的 烟熏 着 空气
- Khói từ nhà máy làm ảnh hưởng tới không khí.
Ý nghĩa của 熏 khi là Tính từ
✪ ôn hoà; ấm áp; ấm
温和;和煦
- 早晨 的 熏风 很 清新
- Gió ấm áp buổi sáng rất trong lành.
- 熏风 让 人 感觉 很 舒适
- Gió ấm áp làm người cảm thấy dễ chịu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熏
- 房间 里 有 煤气 , 气味 熏人
- Trong phòng có khí than, mùi khí làm người bị ngạt thở.
- 从小 受到 艺术 的 熏陶
- Từ nhỏ đã được nuôi dưỡng bởi nghệ thuật.
- 她 喜欢 吃 熏火腿
- Cô ấy thích ăn thịt chân giò hun khói.
- 势焰熏天
- khí thế ngút trời.
- 煤气 泄漏 会 熏 死 人
- Rò rỉ khí than có thể làm cho người bị ngộ độc.
- 煤烟 把 窗帘 熏黑了
- Khói than đã làm rèm cửa bị đen.
- 长期 熏烟 让 他 咳嗽
- Việc tiếp xúc lâu dài với khói khiến anh ấy bị ho.
- 炉子 安上 烟筒 , 就 不至于 熏 着 了
- bếp lò được lắp ống khói thì không bị ngạt nữa
- 工厂 的 烟熏 着 空气
- Khói từ nhà máy làm ảnh hưởng tới không khí.
- 房间 里 的 墙壁 被 烟 熏黑了
- Các bức tường trong phòng đã bị khói hun đen.
- 大家 被 熏得 很 难受
- Mọi người bị ngạt rất khó chịu.
- 早晨 的 熏风 很 清新
- Gió ấm áp buổi sáng rất trong lành.
- 暑气 熏蒸
- thời tiết nóng bức khó chịu
- 我们 用 木材 熏肉
- Chúng tôi dùng gỗ để xông thịt.
- 受 父母 熏陶 , 他 很 喜爱 文学
- Được bố mẹ hun đúc, anh ấy rất yêu thích văn học.
- 你 喜欢 吃 加拿大 熏肉
- Bạn thưởng thức thịt xông khói Canada.
- 熏风 让 人 感觉 很 舒适
- Gió ấm áp làm người cảm thấy dễ chịu.
- 这条 鱼 被 熏得 很香
- Con cá này được xông khói rất thơm.
- 父母 的 熏陶 对 孩子 很 重要
- Sự rèn giũa từ cha mẹ rất quan trọng với con cái.
- 他 从小 就 深受 军事 世家 的 影响 熏陶
- Từ nhỏ ông được hun đúc bởi ảnh hưởng lớn của các nhà quân sự nổi tiếng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 熏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 熏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm熏›