熏沐 xūn mù

Từ hán việt: 【huân mộc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "熏沐" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huân mộc). Ý nghĩa là: xông hương; tấm gội (mê tín).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 熏沐 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 熏沐 khi là Động từ

xông hương; tấm gội (mê tín)

迷信的人在斋戒占卜前烧香、沐浴、表示对神虔诚

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熏沐

  • - 房间 fángjiān yǒu 煤气 méiqì 气味 qìwèi 熏人 xūnrén

    - Trong phòng có khí than, mùi khí làm người bị ngạt thở.

  • - 毛毛躁躁 máomaozàozào 坐立不安 zuòlìbùān 活像 huóxiàng 沐猴而冠 mùhóuérguàn

    - Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.

  • - hái 熏香 xūnxiāng le ma

    - Bạn có thắp hương không?

  • - 从小 cóngxiǎo 受到 shòudào 艺术 yìshù de 熏陶 xūntáo

    - Từ nhỏ đã được nuôi dưỡng bởi nghệ thuật.

  • - 长辈 zhǎngbèi de 照顾 zhàogu

    - Anh ấy nhận được sự chăm sóc của người lớn.

  • - měi 朵花 duǒhuā 每棵 měikē shù 每根草 měigēncǎo dōu 沐浴 mùyù zài 阳光 yángguāng

    - mỗi bông hoa, mỗi thân cây, mỗi một ngọn cỏ, đều được tắm trong ánh nắng mặt trời.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 熏火腿 xūnhuǒtuǐ

    - Cô ấy thích ăn thịt chân giò hun khói.

  • - 势焰熏天 shìyànxūntiān

    - khí thế ngút trời.

  • - 煤气 méiqì 泄漏 xièlòu huì xūn rén

    - Rò rỉ khí than có thể làm cho người bị ngộ độc.

  • - 煤烟 méiyān 窗帘 chuānglián 熏黑了 xūnhēile

    - Khói than đã làm rèm cửa bị đen.

  • - 长期 chángqī 熏烟 xūnyān ràng 咳嗽 késòu

    - Việc tiếp xúc lâu dài với khói khiến anh ấy bị ho.

  • - 栉风沐雨 zhìfēngmùyǔ

    - dãi gió dầm mưa; dãi gió dầm sương

  • - 炉子 lúzi 安上 ānshàng 烟筒 yāntóng jiù 不至于 bùzhìyú xūn zhe le

    - bếp lò được lắp ống khói thì không bị ngạt nữa

  • - 工厂 gōngchǎng de 烟熏 yānxūn zhe 空气 kōngqì

    - Khói từ nhà máy làm ảnh hưởng tới không khí.

  • - 房间 fángjiān de 墙壁 qiángbì bèi yān 熏黑了 xūnhēile

    - Các bức tường trong phòng đã bị khói hun đen.

  • - 大家 dàjiā bèi 熏得 xūndé hěn 难受 nánshòu

    - Mọi người bị ngạt rất khó chịu.

  • - 早晨 zǎochén de 熏风 xūnfēng hěn 清新 qīngxīn

    - Gió ấm áp buổi sáng rất trong lành.

  • - 暑气 shǔqì 熏蒸 xūnzhēng

    - thời tiết nóng bức khó chịu

  • - 我们 wǒmen yòng 木材 mùcái 熏肉 xūnròu

    - Chúng tôi dùng gỗ để xông thịt.

  • - 先生 xiānsheng shì 一位 yīwèi 商人 shāngrén

    - Ông Mộc là một vị doanh nhân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 熏沐

Hình ảnh minh họa cho từ 熏沐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 熏沐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộc
    • Nét bút:丶丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ED (水木)
    • Bảng mã:U+6C90
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+10 nét)
    • Pinyin: Xūn , Xùn
    • Âm hán việt: Huân
    • Nét bút:ノ一丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGF (竹土火)
    • Bảng mã:U+718F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình