Đọc nhanh: 熊猫 (hùng miêu). Ý nghĩa là: gấu trúc. Ví dụ : - 熊猫是中国的国宝动物。 Gấu trúc là quốc bảo của Trung Quốc.. - 这只熊猫很可爱又活泼。 Gấu trúc này vừa đáng yêu lại hoạt bát.. - 熊猫喜欢吃竹子和水果。 Gấu trúc thích ăn tre và trái cây.
Ý nghĩa của 熊猫 khi là Danh từ
✪ gấu trúc
大熊猫
- 熊猫 是 中国 的 国宝 动物
- Gấu trúc là quốc bảo của Trung Quốc.
- 这 只 熊猫 很 可爱 又 活泼
- Gấu trúc này vừa đáng yêu lại hoạt bát.
- 熊猫 喜欢 吃 竹子 和 水果
- Gấu trúc thích ăn tre và trái cây.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熊猫
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 这 只 猫 好萌 啊
- Con mèo này dễ thương quá.
- 救 受伤 的 小猫
- Cứu con mèo bị thương.
- 这 只 猫 越来越 胖
- Con mèo này càng ngày càng mập.
- 我妈 把 猫 养得 太胖 了
- Mẹ tôi nuôi mèo quá béo.
- 这 只 猫 胖得 走不动 了
- Con mèo này béo đến nỗi đi không được nữa rồi.
- 这 只 小猫 还 细小
- Con mèo nhỏ này vẫn còn nhỏ xíu.
- 熊猫 是 中国 的 国宝
- Gấu trúc là báu vật quốc gia của Trung Quốc.
- 熊猫 喜欢 吃 竹子
- Gấu trúc thích ăn tre.
- 大熊猫 是 一种 濒危 物种
- Gấu trúc là loài có nguy cơ tuyệt chủng.
- 熊猫 是 中国 的 国宝 动物
- Gấu trúc là quốc bảo của Trung Quốc.
- 大熊猫 是 珍奇 的 动物
- gấu trúc là một động vật quý hiếm.
- 大熊猫 的 基本 食物 是 竹子
- Thức ăn cơ bản của gấu trúc là tre.
- 熊猫 喜欢 吃 竹子 和 水果
- Gấu trúc thích ăn tre và trái cây.
- 大熊猫 是 珍稀动物
- Gấu trúc khổng lồ là động vật quý hiếm.
- 这 只 熊猫 很 可爱 又 活泼
- Gấu trúc này vừa đáng yêu lại hoạt bát.
- 我 喜欢 去 动物园 看 熊猫
- Tôi thích đi sở thú xem gấu trúc.
- 大熊猫 是 一种 可爱 的 动物
- Gấu trúc là loài động vật dễ thương,
- 大熊猫 、 金丝猴 、 野牦牛 是 中国 的 珍稀动物
- Gấu trúc, khỉ lông vàng, trâu lùn hoang, đều là động vật quý hiếm của Trung Quốc.
- 一些 动物 如猫 、 狗 都 很 受欢迎
- Một số động vật như mèo, chó đều rất được yêu thích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 熊猫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 熊猫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm熊›
猫›