Đọc nhanh: 小猫熊 (tiểu miêu hùng). Ý nghĩa là: gấu trúc, gấu mèo.
Ý nghĩa của 小猫熊 khi là Danh từ
✪ gấu trúc
哺乳动物,身体长约二尺,头部棕色白色相间,背部棕红色,尾巴长而粗,黄白色相间生活在亚热带高山上,能爬树,吃野果、野菜和竹叶,也吃小鸟等动物是一种珍贵的动物也叫小熊猫
✪ gấu mèo
哺乳动物, 体长四尺到五尺, 形状象熊, 尾短、头、胸、腹、背、臀白色, 四肢、两耳、眼圈黑褐色, 毛粗而厚, 性耐寒生活在中国西南地区高山中, 吃竹叶、竹笋是中国特 产的一种珍贵的动物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小猫熊
- 妹妹 望 着 小猫 发呆
- Em gái ngơ ngác nhìn chú mèo con.
- 我摩着 小猫 的 头
- Tôi vuốt nhẹ đầu mèo con.
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 救 受伤 的 小猫
- Cứu con mèo bị thương.
- 小猫 趴在 墙根 睡觉
- Con mèo nhỏ nằm sấp ở chân tường ngủ.
- 这 只 小猫 还 细小
- Con mèo nhỏ này vẫn còn nhỏ xíu.
- 小猫 与 小狗 玩耍
- Mèo con và chó con chơi đùa.
- 他 捧起 小猫 轻轻 抚摸
- Anh ấy nâng chú mèo con lên vuốt ve nhẹ nhàng.
- 她 轻轻 抚摸 着 小猫 的 背
- Cô ấy nhẹ nhàng vuốt ve lưng chú mèo con.
- 熊猫 是 中国 的 国宝
- Gấu trúc là báu vật quốc gia của Trung Quốc.
- 小猫 在 桌子 下面
- Con mèo con ở dưới gầm bàn.
- 小 猫扑 在 垫子 上面
- Con mèo nhỏ nằm trên tấm đệm.
- 小猫 的 屁股 真 可爱
- Mông con mèo rất đáng yêu.
- 我 看到 一只 可爱 的 小猫
- Tôi thấy một chú mèo đáng yêu.
- 小猫 那 慵懒 的 模样 十分 可爱
- Dáng vẻ lười biếng của mèo con rất dễ thương.
- 可爱 的 小熊 也 有 新 衣服 穿 了
- Chú gấu nhỏ xinh xắn cũng có quần áo mới
- 她 看着 那 只 可爱 的 小猫 , 笑 得 不停
- Cô ấy nhìn thấy con mèo con dễ thương và cười liên tục.
- 小猫 安静 地卧 着 睡
- Con mèo nhỏ nằm yên ngủ.
- 但 这 可是 小猫 按 门铃 啊
- Đó là một con mèo con rung chuông cửa!
- 小猫 在 洞口 探头探脑
- Con mèo nhỏ ở cửa hang thò đầu thò cổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小猫熊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小猫熊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
熊›
猫›