Đọc nhanh: 照搬 (chiếu ban). Ý nghĩa là: rập khuôn; rập theo, rập kiểu. Ví dụ : - 学习先进经验要因地制宜,不能盲目照搬。 học kinh nghiệm tiên tiến nên có phương pháp thích hợp, không nên rập khuôn theo.
Ý nghĩa của 照搬 khi là Động từ
✪ rập khuôn; rập theo
照原样不动地搬用 (现成的方法、经验、教材等)
- 学习 先进经验 要 因地制宜 , 不能 盲目 照搬
- học kinh nghiệm tiên tiến nên có phương pháp thích hợp, không nên rập khuôn theo.
✪ rập kiểu
照某种现成的样子学着做
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照搬
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 还 不如 搬 去 西伯利亚
- Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia
- 附 寄 照片 一张
- Gửi kèm theo một tấm hình.
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 你 看 没 看过 特斯拉 的 照片 啊
- Bạn thậm chí đã bao giờ nhìn thấy một bức ảnh của Tesla?
- 勒令 搬迁
- lệnh cưỡng chế giải toả.
- 俄汉 对照
- đối chiếu Nga Hán
- 我 把 我们 到 洛克菲勒 中心 的 照片 洗出来 了
- Tôi đã phát triển hình ảnh của chúng tôi từ Trung tâm Rockefeller.
- 孟兄 总是 照顾 弟弟 妹妹
- Anh cả luôn chăm sóc em trai và em gái.
- 佛光 普照
- hào quang Đức Phật chiếu rọi khắp nơi.
- 我们 刚 从 罗切斯特 搬 来
- Chúng tôi vừa lái xe từ Rochester
- 翻拍 照片
- phục chế hình ảnh
- 剪辑 照片
- ảnh đã qua chỉnh lý.
- 他 照搬 别人 的 答案
- Anh ấy sao chép đáp án của người khác.
- 他 总是 照搬 别人 的 方法
- Anh ấy luôn luôn sao chép phương pháp của người khác.
- 我们 并 不是 照搬 他们 的 经验
- Chúng tôi không sao chép kinh nghiệm của họ.
- 你 拍电影 不能 照搬 别人 的 故事
- Bạn không thể sao chép câu chuyện của người khác để làm phim.
- 别人 的 经验 是 应该 学习 的 , 但是 不能 刻板 地 照搬
- kinh nghiệm của người khác thì nên học hỏi, nhưng không nên sao chép một cách cứng nhắc.
- 学习 先进经验 要 因地制宜 , 不能 盲目 照搬
- học kinh nghiệm tiên tiến nên có phương pháp thích hợp, không nên rập khuôn theo.
- 每个 周末 我们 都 搬 砖
- Cuối tuần nào chúng tôi cũng chơi mạt chược.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 照搬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 照搬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm搬›
照›