Đọc nhanh: 照办 (chiếu biện). Ý nghĩa là: làm theo. Ví dụ : - 碍难照办 khó lòng làm theo được.. - 您吩咐的事都一一照办了。 những việc ông dặn đều đã làm xong.
Ý nghĩa của 照办 khi là Động từ
✪ làm theo
依照办理
- 碍难 照办
- khó lòng làm theo được.
- 您 吩咐 的 事 都 一一 照办 了
- những việc ông dặn đều đã làm xong.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照办
- 优抚工作 暂 照旧 案 办理
- công tác chăm sóc người già tạm thời làm như trước đây.
- 碍难 照办
- khó lòng làm theo được.
- 碍难 照办
- khó lòng làm theo được.
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 按照 法定 的 手续 办理
- thủ tục làm theo luật định
- 请 按照 大家 的 意见 办事
- Xin hãy xử lý công việc theo ý kiến của mọi người.
- 照章办事
- theo lệ mà làm
- 仿照 办理
- phỏng theo; làm theo.
- 依照 上级指示 办事
- Làm theo chỉ thị cấp trên.
- 遵命 照办
- tuân lệnh làm theo.
- 希 查照 办理
- mong nghiên cứu và theo đó thực hiện ngay.
- 遵照 政策 办事
- theo chính sách làm việc
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 仿照 别人 的 办法
- phỏng theo cách làm của người khác.
- 这个 办法 很 好 , 可以 参照 仿行
- biện pháp này rất tốt, có thể tham khảo làm theo.
- 我们 必须 照 规矩 办事
- Chúng ta phải làm việc theo quy tắc.
- 您 吩咐 的 事 都 一一 照办 了
- những việc ông dặn đều đã làm xong.
- 我们 必须 使 承包者 遵照 他们 的 预算 办事 ( 不许 超支 )
- Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).
- 他 答应 并且 照办 了
- Anh ấy đã đồng ý và làm theo.
- 情况 变 了 , 不能 再照 老皇历 办事
- Tình thế đã thay đổi rồi, không thể dựa vào những cách thức lỗi thời mà làm được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 照办
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 照办 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm办›
照›