照办 zhàobàn

Từ hán việt: 【chiếu biện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "照办" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chiếu biện). Ý nghĩa là: làm theo. Ví dụ : - khó lòng làm theo được.. - 。 những việc ông dặn đều đã làm xong.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 照办 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 照办 khi là Động từ

làm theo

依照办理

Ví dụ:
  • - 碍难 àinán 照办 zhàobàn

    - khó lòng làm theo được.

  • - nín 吩咐 fēnfù de shì dōu 一一 yīyī 照办 zhàobàn le

    - những việc ông dặn đều đã làm xong.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照办

  • - 优抚工作 yōufǔgōngzuò zàn 照旧 zhàojiù àn 办理 bànlǐ

    - công tác chăm sóc người già tạm thời làm như trước đây.

  • - 碍难 àinán 照办 zhàobàn

    - khó lòng làm theo được.

  • - 碍难 àinán 照办 zhàobàn

    - khó lòng làm theo được.

  • - 他们 tāmen 办妥 bàntuǒ le 一切 yīqiè 手续 shǒuxù 按照 ànzhào 股份 gǔfèn 分配 fēnpèi 财产 cáichǎn

    - Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.

  • - 按照 ànzhào 法定 fǎdìng de 手续 shǒuxù 办理 bànlǐ

    - thủ tục làm theo luật định

  • - qǐng 按照 ànzhào 大家 dàjiā de 意见 yìjiàn 办事 bànshì

    - Xin hãy xử lý công việc theo ý kiến của mọi người.

  • - 照章办事 zhàozhāngbànshì

    - theo lệ mà làm

  • - 仿照 fǎngzhào 办理 bànlǐ

    - phỏng theo; làm theo.

  • - 依照 yīzhào 上级指示 shàngjízhǐshì 办事 bànshì

    - Làm theo chỉ thị cấp trên.

  • - 遵命 zūnmìng 照办 zhàobàn

    - tuân lệnh làm theo.

  • - 查照 cházhào 办理 bànlǐ

    - mong nghiên cứu và theo đó thực hiện ngay.

  • - 遵照 zūnzhào 政策 zhèngcè 办事 bànshì

    - theo chính sách làm việc

  • - 丢失 diūshī 驾照 jiàzhào 赶紧 gǎnjǐn 补办 bǔbàn

    - Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.

  • - 仿照 fǎngzhào 别人 biérén de 办法 bànfǎ

    - phỏng theo cách làm của người khác.

  • - 这个 zhègè 办法 bànfǎ hěn hǎo 可以 kěyǐ 参照 cānzhào 仿行 fǎngxíng

    - biện pháp này rất tốt, có thể tham khảo làm theo.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū zhào 规矩 guījǔ 办事 bànshì

    - Chúng ta phải làm việc theo quy tắc.

  • - nín 吩咐 fēnfù de shì dōu 一一 yīyī 照办 zhàobàn le

    - những việc ông dặn đều đã làm xong.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 使 shǐ 承包者 chéngbāozhě 遵照 zūnzhào 他们 tāmen de 预算 yùsuàn 办事 bànshì 不许 bùxǔ 超支 chāozhī

    - Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).

  • - 答应 dāyìng 并且 bìngqiě 照办 zhàobàn le

    - Anh ấy đã đồng ý và làm theo.

  • - 情况 qíngkuàng biàn le 不能 bùnéng 再照 zàizhào 老皇历 lǎohuángli 办事 bànshì

    - Tình thế đã thay đổi rồi, không thể dựa vào những cách thức lỗi thời mà làm được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 照办

Hình ảnh minh họa cho từ 照办

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 照办 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Lực 力 (+2 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Biện , Bạn
    • Nét bút:フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KSC (大尸金)
    • Bảng mã:U+529E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhào
    • Âm hán việt: Chiếu
    • Nét bút:丨フ一一フノ丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ARF (日口火)
    • Bảng mã:U+7167
    • Tần suất sử dụng:Rất cao