zhào

Từ hán việt: 【chiếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chiếu). Ý nghĩa là: chiếu; soi; chiếu rọi; chiếu sáng; soi sáng, soi (gương), chụp; quay (phim, ảnh). Ví dụ : - 。 Ánh nắng đang chiếu sáng mặt đất.. - 。 Mặt trời chiếu sáng khu vườn xinh đẹp.. - 。 Cô ấy soi gương mỗi ngày.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Giới từ
Phó từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chiếu; soi; chiếu rọi; chiếu sáng; soi sáng

照射

Ví dụ:
  • - 阳光 yángguāng zhèng 照着 zhàozhe 大地 dàdì

    - Ánh nắng đang chiếu sáng mặt đất.

  • - 太阳 tàiyang 照着 zhàozhe 美丽 měilì 花园 huāyuán

    - Mặt trời chiếu sáng khu vườn xinh đẹp.

soi (gương)

自观

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān dōu 照镜子 zhàojìngzi

    - Cô ấy soi gương mỗi ngày.

  • - zài 水里照 shuǐlǐzhào 影子 yǐngzi

    - Anh ấy soi bóng trong nước.

chụp; quay (phim, ảnh)

拍摄 (相片、电影)

Ví dụ:
  • - 认真 rènzhēn 地照 dìzhào le 张相 zhāngxiāng

    - Anh ấy chụp ảnh một cách nghiêm túc.

  • - 我想照 wǒxiǎngzhào 一张 yīzhāng 全家福 quánjiāfú

    - Tôi muốn chụp một bức ảnh gia đình.

chăm sóc; trông nom; săn sóc

照料

Ví dụ:
  • - 夫妻 fūqī yào 互相 hùxiāng 照应 zhàoyìng

    - Vợ chồng phải chăm sóc lẫn nhau.

  • - 总是 zǒngshì 照料 zhàoliào 家庭 jiātíng

    - Anh ấy luôn chăm sóc gia đình.

thông báo; báo cho biết

通知

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì 需要 xūyào 知照 zhīzhào 大家 dàjiā

    - Chuyện này cần thông báo cho mọi người.

  • - 我方 wǒfāng xiàng 对方 duìfāng 照会 zhàohuì

    - Chúng tôi đã thông báo cho đối phương.

so sánh; đối chiếu; kiểm tra

比照

Ví dụ:
  • - 认真 rènzhēn 对照 duìzhào zhǎo 不同 bùtóng

    - So sánh cẩn thận để tìm ra sự khác biệt.

  • - qǐng 及时 jíshí 查照 cházhào 信息 xìnxī

    - Vui lòng kiểm tra thông tin kịp thời.

hiểu; hiểu rõ; biết rõ

明白;知道

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen dōu 心照不宣 xīnzhàobùxuān

    - Họ đều hiểu ngầm với nhau.

  • - 心里 xīnli 照得 zhàodé hěn 清楚 qīngchu

    - Trong lòng anh ấy hiểu rất rõ.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tấm hình; tấm ảnh; bức ảnh

相片

Ví dụ:
  • - zhè shì pāi de 照片 zhàopiān

    - Đây là tấm hình anh ấy chụp.

  • - qǐng gěi kàn de 近照 jìnzhào

    - Xin hãy cho tôi xem ảnh gần đây của bạn.

bằng; giấy chứng nhận; chứng từ

执照;政府所发的凭证

Ví dụ:
  • - 我要 wǒyào bàn 一个 yígè 新照 xīnzhào

    - Tôi muốn làm một giấy phép mới.

  • - qǐng gěi kàn de zhào

    - Xin hãy cho tôi xem giấy phép của bạn.

nắng; ánh nắng

阳光

Ví dụ:
  • - 夕照 xīzhào ràng 天空 tiānkōng 变得 biànde 美丽 měilì

    - Ánh nắng chiều làm bầu trời trở nên đẹp đẽ.

  • - 秋天 qiūtiān de 夕照 xīzhào 特别 tèbié 迷人 mírén

    - Nắng chiều thu đặc biệt quyến rũ.

Ý nghĩa của khi là Giới từ

nhằm; theo; nhắm vào

向;朝

Ví dụ:
  • - zhào 脸上 liǎnshàng 一拳 yīquán 过去 guòqù

    - Nhắm vào mặt mà đấm một cú.

  • - zhào 预定 yùdìng 目标 mùbiāo 前进 qiánjìn

    - Nhằm theo mục tiêu đã định.

theo; y theo; căn cứ theo

依照;按照

Ví dụ:
  • - zhào 要求 yāoqiú 提交 tíjiāo 材料 cáiliào

    - Nộp tài liệu theo yêu cầu.

  • - zhào 图纸 túzhǐ 进行 jìnxíng 施工 shīgōng

    - Tiến hành thi công theo bản vẽ.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

theo; làm theo

表示按照原件或一定的标准(行事)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 照原 zhàoyuán 计划 jìhuà zǒu

    - Chúng tôi đi theo kế hoạch ban đầu.

  • - 请照 qǐngzhào 说明书 shuōmíngshū 操作 cāozuò

    - Xin hãy thao tác theo hướng dẫn sử dụng.

So sánh, Phân biệt với từ khác

按 vs 照

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 阿尔伯特 āěrbótè · 爱因斯坦 àiyīnsītǎn cóng 没有 méiyǒu guò 驾驶执照 jiàshǐzhízhào

    - Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.

  • - 灯光 dēngguāng 照射 zhàoshè 过来 guòlái

    - Ánh sáng chiếu tới.

  • - 照片 zhàopiān 一张 yīzhāng

    - Gửi kèm theo một tấm hình.

  • - 照片 zhàopiān jiāo zài 本子 běnzi shàng

    - Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.

  • - kàn méi 看过 kànguò 特斯拉 tèsīlā de 照片 zhàopiān a

    - Bạn thậm chí đã bao giờ nhìn thấy một bức ảnh của Tesla?

  • - zhè 房间 fángjiān de 照度 zhàodù shì 520 lēi

    - Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.

  • - 俄汉 éhàn 对照 duìzhào

    - đối chiếu Nga Hán

  • - 我们 wǒmen dào 洛克菲勒 luòkèfēilè 中心 zhōngxīn de 照片 zhàopiān 洗出来 xǐchūlái le

    - Tôi đã phát triển hình ảnh của chúng tôi từ Trung tâm Rockefeller.

  • - 孟兄 mèngxiōng 总是 zǒngshì 照顾 zhàogu 弟弟 dìdì 妹妹 mèimei

    - Anh cả luôn chăm sóc em trai và em gái.

  • - 佛光 fóguāng 普照 pǔzhào

    - hào quang Đức Phật chiếu rọi khắp nơi.

  • - 少奶奶 shàonǎinǎi 每天 měitiān 照顾 zhàogu 爷爷 yéye

    - Bà trẻ chăm sóc ông nội mỗi ngày.

  • - 冲洗照片 chōngxǐzhàopiān

    - rửa ảnh.

  • - 翻拍 fānpāi 照片 zhàopiān

    - phục chế hình ảnh

  • - 剪辑 jiǎnjí 照片 zhàopiān

    - ảnh đã qua chỉnh lý.

  • - 陈列 chénliè zhe 照片 zhàopiān

    - Hình ảnh đang được trưng bày.

  • - zài chōng 照片 zhàopiān

    - Anh ấy đang rửa ảnh.

  • - 拜托 bàituō 照顾 zhàogu 一下 yīxià

    - Nhờ bạn chăm sóc cho anh ấy.

  • - xiōng 总是 zǒngshì 照顾 zhàogu zhe

    - Anh trai luôn chăm sóc tôi.

  • - 王姨帮 wángyíbāng 我们 wǒmen 照顾 zhàogu 孩子 háizi

    - Cô Vương giúp chúng tôi trông trẻ.

  • - 晚霞 wǎnxiá 照耀 zhàoyào zhe 大地 dàdì

    - Ráng chiều chiếu sáng mặt đất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 照

Hình ảnh minh họa cho từ 照

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 照 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhào
    • Âm hán việt: Chiếu
    • Nét bút:丨フ一一フノ丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ARF (日口火)
    • Bảng mã:U+7167
    • Tần suất sử dụng:Rất cao