Hán tự: 照
Đọc nhanh: 照 (chiếu). Ý nghĩa là: chiếu; soi; chiếu rọi; chiếu sáng; soi sáng, soi (gương), chụp; quay (phim, ảnh). Ví dụ : - 阳光正照着大地。 Ánh nắng đang chiếu sáng mặt đất.. - 太阳照着美丽花园。 Mặt trời chiếu sáng khu vườn xinh đẹp.. - 她每天都照镜子。 Cô ấy soi gương mỗi ngày.
Ý nghĩa của 照 khi là Động từ
✪ chiếu; soi; chiếu rọi; chiếu sáng; soi sáng
照射
- 阳光 正 照着 大地
- Ánh nắng đang chiếu sáng mặt đất.
- 太阳 照着 美丽 花园
- Mặt trời chiếu sáng khu vườn xinh đẹp.
✪ soi (gương)
自观
- 她 每天 都 照镜子
- Cô ấy soi gương mỗi ngày.
- 他 在 水里照 影子
- Anh ấy soi bóng trong nước.
✪ chụp; quay (phim, ảnh)
拍摄 (相片、电影)
- 他 认真 地照 了 张相
- Anh ấy chụp ảnh một cách nghiêm túc.
- 我想照 一张 全家福
- Tôi muốn chụp một bức ảnh gia đình.
✪ chăm sóc; trông nom; săn sóc
照料
- 夫妻 要 互相 照应
- Vợ chồng phải chăm sóc lẫn nhau.
- 他 总是 照料 家庭
- Anh ấy luôn chăm sóc gia đình.
✪ thông báo; báo cho biết
通知
- 这件 事 需要 知照 大家
- Chuyện này cần thông báo cho mọi người.
- 我方 已 向 对方 照会
- Chúng tôi đã thông báo cho đối phương.
✪ so sánh; đối chiếu; kiểm tra
比照
- 认真 对照 找 不同
- So sánh cẩn thận để tìm ra sự khác biệt.
- 请 及时 查照 信息
- Vui lòng kiểm tra thông tin kịp thời.
✪ hiểu; hiểu rõ; biết rõ
明白;知道
- 他们 都 心照不宣
- Họ đều hiểu ngầm với nhau.
- 他 心里 照得 很 清楚
- Trong lòng anh ấy hiểu rất rõ.
Ý nghĩa của 照 khi là Danh từ
✪ tấm hình; tấm ảnh; bức ảnh
相片
- 这 是 他 拍 的 照片
- Đây là tấm hình anh ấy chụp.
- 请 给 我 看 你 的 近照
- Xin hãy cho tôi xem ảnh gần đây của bạn.
✪ bằng; giấy chứng nhận; chứng từ
执照;政府所发的凭证
- 我要 办 一个 新照
- Tôi muốn làm một giấy phép mới.
- 请 给 我 看 你 的 照
- Xin hãy cho tôi xem giấy phép của bạn.
✪ nắng; ánh nắng
阳光
- 夕照 让 天空 变得 美丽
- Ánh nắng chiều làm bầu trời trở nên đẹp đẽ.
- 秋天 的 夕照 特别 迷人
- Nắng chiều thu đặc biệt quyến rũ.
Ý nghĩa của 照 khi là Giới từ
✪ nhằm; theo; nhắm vào
向;朝
- 照 脸上 一拳 打 过去
- Nhắm vào mặt mà đấm một cú.
- 照 预定 目标 前进
- Nhằm theo mục tiêu đã định.
✪ theo; y theo; căn cứ theo
依照;按照
- 照 要求 提交 材料
- Nộp tài liệu theo yêu cầu.
- 照 图纸 进行 施工
- Tiến hành thi công theo bản vẽ.
Ý nghĩa của 照 khi là Phó từ
✪ theo; làm theo
表示按照原件或一定的标准(行事)
- 我们 照原 计划 走
- Chúng tôi đi theo kế hoạch ban đầu.
- 请照 说明书 操作
- Xin hãy thao tác theo hướng dẫn sử dụng.
So sánh, Phân biệt 照 với từ khác
✪ 按 vs 照
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 附 寄 照片 一张
- Gửi kèm theo một tấm hình.
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 你 看 没 看过 特斯拉 的 照片 啊
- Bạn thậm chí đã bao giờ nhìn thấy một bức ảnh của Tesla?
- 这 房间 的 照度 是 520 勒
- Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.
- 俄汉 对照
- đối chiếu Nga Hán
- 我 把 我们 到 洛克菲勒 中心 的 照片 洗出来 了
- Tôi đã phát triển hình ảnh của chúng tôi từ Trung tâm Rockefeller.
- 孟兄 总是 照顾 弟弟 妹妹
- Anh cả luôn chăm sóc em trai và em gái.
- 佛光 普照
- hào quang Đức Phật chiếu rọi khắp nơi.
- 少奶奶 每天 照顾 爷爷
- Bà trẻ chăm sóc ông nội mỗi ngày.
- 冲洗照片
- rửa ảnh.
- 翻拍 照片
- phục chế hình ảnh
- 剪辑 照片
- ảnh đã qua chỉnh lý.
- 陈列 着 照片
- Hình ảnh đang được trưng bày.
- 他 在 冲 照片
- Anh ấy đang rửa ảnh.
- 拜托 你 照顾 一下 他
- Nhờ bạn chăm sóc cho anh ấy.
- 兄 总是 照顾 着 我
- Anh trai luôn chăm sóc tôi.
- 王姨帮 我们 照顾 孩子
- Cô Vương giúp chúng tôi trông trẻ.
- 晚霞 照耀 着 大地
- Ráng chiều chiếu sáng mặt đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 照
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 照 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm照›